Bảng báo giá thép hình cập nhật bởi Phát Thành Đạt.
Tuy công ty phế liệu Phát Thành Đạt không phải là đơn vị phân phối thép thép hình hay sắt thép xây dựng nhưng là đơn vị thu mua phế liệu sắt thép hàng đầu Tphcm.
Công ty chúng tôi hợp tác với nhiều công trình, các đại lý sắt thép, xưởng gia công sắt thép … cho nên công ty chúng tôi nắm rất rõ giá thép.
Trong nội dung này Phát Thành Đạt xin cập nhật thông tin giá thép hình mà khách hàng quan tâm nhất hiện nay.
Định nghĩa thép hình
Thép Hình được định nghĩa là một loại vật tư xây dựng có hình dáng giống những chữ cái ( ví dụ như thép hình i, u, v, c, h ), nên còn có tên gọi khác là thép chữ.
Thép hình là một trong những nguyên vật liệu sắt thép quan trọng được ứng dụng và sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng và một số ngành công nghiệp nặng như: xây dựng cầu đường, ngành công nghiệp đóng tàu, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, cầu, tháp truyền, nâng và vận chuyển máy móc, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng…
Các loại thép hình hiện nay
Hiện nay thép hình được chia thành 4 loại chính là thép U, thép I, thép V, và thép H. Mỗi một loại thép hình sẽ có những cấu tạo và ứng dụng riêng biệt.
Thép hình chữ H:
Là loại thép hình có kết cấu giống với sắt chữ H, ưu điểm dễ nhận biết nhất của loại thép này là có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực vô cùng lớn. Thép H có rất nhiều loại cũng như đa dạng về kích thước và khối lượng sản phẩm. Bởi vậy tùy vào mục đích sử dụng cũng như tính chất của công trình xây dựng mà quý khách hàng có thể lựa chọn được những sản phẩm khác nhau.
Thép hình chữ I
Thép hình chữ I cũng có hình dáng tương tự như thép H, tuy nhiên độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là có khả năng chịu áp lực lớn, bởi vậy tùy thuộc vào từng công trình khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.
Thép hình chữ U:
Thép hình chữ U được sản xuất với nhiều những kích thước khác nhau, có khả năng chịu đựng được cường độ áp lực cao và được ứng dụng trong khá nhiều công trình khác nhau. Thép hình U được sử dụng trong công trình xây dựng dân dụng, làm khung thùng xe, làm tháp ăng ten, ứng dụng trong nội thất.
Thép hình chữ V
Thép hình V có đặc tính cứng, khả năng chịu được cường lực và độ bền bỉ cao. Sản phẩm này có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm…ngoài ra sản phẩm còn có độ bền trước hóa chất. Thép hình chữ V thường được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xây dựng, ứng dụng trong ngành công nghiệp đóng tàu….
Là nguyên vật liệu có nhiều những ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu va đập cũng như chịu áp lực tốt, ngoài ra sản phẩm thép hình mạ kẽm còn có thêm các khả năng như chống bào mòn cũng như ngăn chặn được sự hình thành của lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
Như vậy, với nhiều ưu điểm nên ứng dụng của thép hình cũng rất lớn, tiêu biểu là sử dụng thép hình để xây dựng kết cấu nhà tiền chế, nhà xưởng và một số những ứng dụng quan trọng khác trong nghành công nghiệp xây dựng cũng như đời sống hàng ngày
Bảng báo giá thép hình mới nhất
Bảng báo giá thép hình bao gồm tổng hợp các thông tin chi tiết cập nhật tại Phát Thành Đạt. Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo thêm. Chúng tôi luôn cung ứng đủ nguồn hàng mà công trình đang yêu cầu. Báo giá qua hotline
Bảng báo giá thép hình U cập nhật
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U | ||||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng (Kg/m) | Đơn Gía | Thành tiền | Ghi chú | ||
Thép U 160x60x5x7x6m(70-72kg) | 1 | kg | 73 | 14,500 | 1,058,500 | AKS/ACS | ||
Thép U 160x62x6x7.3x6m(82kg/c) | 1 | kg | 82 | 14,500 | 1,189,000 | AKS/ACS | ||
Thép U 140x57x3.8x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 14,500 | 783,000 | AKS/ACS | ||
Thép U 140x60x6x6m(65kg) | 1 | kg | 65 | 14,500 | 942,500 | AKS/ACS | ||
Thép U 120x48x3.5x7x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42 | 14,500 | 609,000 | AKS/ACS | ||
Thép U 120x50x4.7x6m(52-54kg) | 1 | kg | 54 | 14,500 | 783,000 | AKS/ACS | ||
Thép U 80x35x3x6m(21-22,5kg) | 1 | kg | 22.5 | 14,500 | 326,250 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 80x35x4x6m(30-31kg) | 1 | kg | 31 | 14,500 | 449,500 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 50x25x2,4x3x6m VN | 1 | kg | 14 | 40,000 | 560,000 | VINAONE | ||
Thép U 100x45x3x6m(31-32 kg) | 1 | m | 32 | 14,500 | 464,000 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 100x47x4x5,5x6m(40 kg) | 1 | m | 40 | 14,500 | 580,000 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 100x48x4,7x6m(45-47 kg) | 1 | m | 46 | 118,000 | 5,428,000 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 100x50x5,5x6m(53-55 kg) | 1 | m | 55 | 145,000 | 7,975,000 | AKS/VINAONE/ACS | ||
Thép U 65x35x2,5x3x6m | 1 | m | 6 | 51,000 | 306,000 | VINAONE |
Bảng báo giá thép hình V cập nhật
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH V | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
Thép V40(11-13 kg ) | 1 | kg | 13.0 | 13,100 | 170,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V50(15-23kg) | 1 | kg | 23.0 | 13,100 | 301,300 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V63(23-32kg) | 1 | kg | 32.0 | 13,500 | 432,000 | Tổ hợp (VNO+1500Đ/KG) |
Thép V75x5x6m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V70x6x6m(35-36kg) | 1 | kg | 36.0 | 13,500 | 486,000 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x56m(32-33kg) | 1 | kg | 33.0 | 13,500 | 445,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x6x6m(38-39kg) | 1 | kg | 39.0 | 13,500 | 526,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V75x8x6m(52-53kg) | 1 | kg | 53.0 | 13,500 | 715,500 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x6x6m(41-42kg) | 1 | kg | 42.0 | 14,700 | 617,400 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V80x8x6m(55-56kg) | 1 | kg | 56.0 | 14,700 | 823,200 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x7x6m(62-63kg) | 1 | kg | 63 | 14,700 | 926,100 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x8x6m(67-68kg) | 1 | kg | 68 | 14,700 | 999,600 | AKS/VINAONE/ACS |
Thép V100x10x6m(85-86kg) | 1 | kg | 86 | 14,700 | 1,264,200 | AKS/VINAONE/ACS |
Bảng báo giá thép hình H mới nhất
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H |
||||
Tên sản phẩm | Quy cách chiều dài | Barem kg/cây | Đơn giá vnđ/kg | Đơn giá vnđ/cây |
Thép H100x100x6x8x12m ( Posco) | 12m | 206.4 | 20,300 | 4,189,920 |
Thép H125X125x6.5x9x12m ( Posco) | 12m | 285.6 | 20,300 | 5,797,680 |
Thép H150x150x7x10x12m ( Posco) | 12m | 378.0 | 20,300 | 7,673,400 |
Thép H194x150x6x9x12m( Posco) | 12m | 367.2 | 20,300 | 7,454,160 |
Thép H200x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 598.8 | 20,300 | 12,155,640 |
Thép H244x175x7x11x12m( Posco) | 12m | 440.4 | 20,300 | 8,940,120 |
Thép H250x250x9x14x12m( Posco) | 12m | 868.8 | 20,300 | 17,636,640 |
Thép H294x200x8x12x12m( Posco) | 12m | 681.6 | 20,300 | 13,836,480 |
Thép H300x300x10x15x12m( Posco) | 12m | 1,128.0 | 20,300 | 22,898,400 |
Thép H350x350x12x19x12m ( Chi na) | 12m | 1,644.0 | 20,300 | 33,373,200 |
Thép H390x300x10x16x12m posco | 12m | 792.0 | 20,300 | 16,077,600 |
Thép H400x400x13x21x12m ( Chi na) | 12m | 2,064.0 | 20,300 | 41,899,200 |
Thép H500x200x10x16x12m posco | 12m | 1,075.2 | 20,300 | 21,826,560 |
Thép H450x200x9x14x12m posco | 12m | 912.0 | 20,300 | 18,513,600 |
Thép H600x200x11x17x12m posco | 12m | 1,272.0 | 20,300 | 25,821,600 |
Thép H446x199x9x14x12m posco | 12m | 794.4 | 20,300 | 16,126,320 |
Thép H496x199x8x12x12m posco | 12m | 954.0 | 20,300 | 19,366,200 |
Thép H588x300x12x20x12m posco | 12m | 1,812.0 | 20,300 | 36,783,600 |
Thép H700x300x13x24x12m posco | 12m | 2,220.0 | 20,300 | 45,066,000 |
Tại sao nên sử dụng thép hình để xây dựng?
Sử dụng thép hình các loại để xây dựng các công trình đặc biệt là những công trình như nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà cao tầng…bởi khi chiều cao càng tăng thì nội lực và mô men trong dầm cũng lớn dần. Bởi vậy sử dụng thép hình lúc này sẽ giảm đi diện tích tiếp xúc và đồng thời cũng tăng lên khả năng chịu áp lực cho công trình.
Ngoài giúp gia tăng độ bền chắc cho công trình thì sử dụng thép hình còn giúp quý khách hàng tiết kiệm được một khoản rất lớn trong ngân sách xây dựng.
Bởi mặc dù sử dụng thép hình thi chi phí bỏ ra để mua nguyên vật liệu ban đầu có thể cao hơn so với sử dụng bê thông cốt thép. Tuy nhiên thời gian lắp đặt lại diễn ra rất nhanh và thời gian sử dụng cũng lâu bền hơn. Bởi vậy việc sử dụng thép hình trong xây dựng không chỉ có ý nghĩa lớn trong vấn đề đảm bảo độ bền chắc cho công trình mà còn có ý nghĩa trong kinh tế.
Thu mua phế liệu sắt thép hình U I V H cũ thanh lý giá cao
Sắt thép hình U, I, V, H được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, tòa nhà, nhà thép tiền chế, tàu bè các loại. Thép hình U I V H có trọng lượng rất lớn sau khi xuống cấp, không còn nhu cầu sử dụng, bị rỉ sét cần bán thanh lý có giá cao vì loại thép hình ít bị pha lẫn tạp chất.
Quý khách hàng, đối tác đang cần bán thanh lý phế liệu sắt thép hình U, I, V, H cũ hư hỏng hoặc phế liệu sắt thép hình tồn kho chưa qua sử dụng có thể liên hệ ngay với công ty Phát Thành Đạt để được thu mua với giá cao nhất.
Công ty Phát Thành Đạt chuyên thu mua trực tiếp tận nơi không thông qua trung gian nên giá phế liệu sắt thép của chúng tôi luôn cao nhất trên thị trường, thu mua tận nơi không giới hạn số lượng tại nhà máy, nhà xưởng, công trình xây dựng, phế liệu phá dỡ công trình nhà xưởng, nhà máy, xác nhà cũ.
Phế liệu thép hình U
Chuyên thu mua phế liệu thép hình U cũ, hư hỏng cần bán thanh lý phế liệu. Thép hình U là loại thép có hình chữ U có độ cứng cao, được sử dụng trong nhiều ngành nghề như sản xuất đồ gia dụng, cột điện cao thế.
Phế liệu thép hình I
Thu mua phế liệu sắt thép hình I là sản phẩm có dạng chữ I, được ứng dụng trong các công trình có lực ngang lớn như trong các kiến trúc nhà thép tiền chế, cao ốc, bến bãi và nhiều công trình khác.
Phế liệu thép hình V
Thu mua phế liệu sắt thép hình V, đây là loại thép hình ứng dụng nhiều trong các công trình cần độ chịu lực cao của đường điện cao thế, các công trình xây dựng cầu đường, nhà xưởng,… với độ bền chắc và hình dạng chữ V lớn nhỏ rất phù hợp.
Phế liệu thép hình H
Lại là một sản phẩm được dùng phổ biến trong các công trình chịu trọng lực lớn. Với kết cấu vững chắc, vật liệu đóng vai trò vô cùng quan trọng và dẫn được sử dụng trong nhiều lĩnh lực xây dựng khác.
Công ty thu mua phế liệu sắt thép hình giá cao
Công ty Phát Thành Đạt chuyên thu mua phế liệu sắt thép như thép hình U, I, V, H và các loại phế liệu sắt thép hộp, phế liệu sắt thép ống tròn, phế liệu sắt thép vụn công trình xây dựng, phế liệu sắt thép phá dỡ nhà cũ, nhà xưởng, nhà tiền chế với giá cao.
Thu mua trực tiếp tận nơi tại công trình xây dựng, khu công nghiệp, nhà máy, nhà xưởng gia công cơ khí, thu mua giá cao không giới hạn số lượng và tiến hành bốc dỡ nhanh ngay trong ngày. Thanh toán nhanh ngay khi bốc dỡ hàng hóa.
Với năng lực thu mua số lượng lớn, năng lực thanh toán nhanh, thu mua giá cao Công ty Phát Thành Đạt là địa điểm, công ty thu mua phế liệu được nhiều khách hàng, đối tác lựa chọn trong nhiều năm qua khi có nhu cầu bán thanh lý các loại phế liệu.
Gửi hình ảnh, số lượng qua hotline zalo của Phát Thành Đạt để được báo giá nhanh, báo giá cao nhất. Thu mua trực tiếp tại các tỉnh thành TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai, Long An, Tây Ninh, Vũng Tàu, Bình Phước.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT 【10/10/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 200.000 – 250.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Đồng cháy | 120.000 – 200.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 9.000 – 15.000 |
Sắt vụn | 8.000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 8.000 – 12.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 11,000 – 16,000 | |
Dây sắt thép | 11.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 30.000 – 40.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm máy | 40.000 – 50.000 | |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25.000 |
Loại 304 | 30.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 50.000 - 70.000 | |
Loại 430 | 10.000 - 20.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 50.500 – 65.500 |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 |
BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT
Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Phát Thành Đạt. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Loại phế liệu | Số lượngu | Hoa hồngn |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 6.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 15.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 36.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Quy trình thu mua phế liệu số lượng lớn tại Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt
Bước 1. Tiếp nhận thông tin và báo giá: Sau công ty chúng tôi nhận được thông tin nguồn phế liệu của khách hàng, Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt tiến hành xem xét phế liệu thông qua mô tả hay hình ảnh, tiến hành báo giá tham khảo.
Bước 2. Khảo sát trực tiếp bãi phế liệu: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận bãi phế liệu để tiến hành giám định chủng loại, chất lượng và số lượng phế liệu.
Bước 3. Chốt giá & ký hợp đồng với khách hàng: Nhân viên chúng tôi sau khi giám định sẽ định giá nhanh chóng và chuẩn xác, tùy vào mỗi thời điểm mà mức giá có thể chênh lệch khác nhau. Sau khi đồng ý thỏa thuận, hai bên tiến hành ký hợp đồng. Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạtthu mua phế liệu với mức giá cao tại TPHCM và các khu vực lân cận.
Bước 4. Tiến hành bốc xếp, vận chuyển: Sau khi cả hai bên đã thống nhất tất cả các thông tin, công ty Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt sẽ tiến hành thu gom tận nơi và vận chuyển đi một cách hiệu quả nhất. Sau khi chất phế liệu lên xe, đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ dọn dẹp sạch sẽ trả lại không gian gọn gàng cho quý khách hàng.
Bước 5. Thanh toán: Tiến hành thanh toán nhanh chóng theo mức giá cao đã thỏa thuận trên hợp đồng bằng những hình thức là tiền mặt hay chuyển khoản thuận lợi cho khách hàng.
Bước 6. Chăm sóc khách hàng: Sau khi hoàn thành việc thu mua phế liệu, đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ lấy ý kiến để trau dồi và phát triển dịch vụ mình hơn nữa.
Quy trình thu mua phế liệu của Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt được thể hiện chi tiết trong hợp đồng đã ký. Khi quý khách hàng đồng ý với mức giá của chúng tôi, hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Công ty thu mua phế liệu TPHCM Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt cam kết thực hiện đúng những điều khoản trong hợp đồng đã ký trước đó, tôn trọng khách hàng với mức cao nhất, sẵn sàng bồi thường những thiệt hại nếu có vi phạm hợp đồng.
Liên hệ bán hàng:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY
- Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, 7, Ho Chi Minh City
- Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- ĐT: 0933 608 678 (Anh Tài)
- Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
- Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/