Cùng tham khảo bảng tính trọng lượng ống inox chuẩn bởi Phát Thành Đạt.
✅ Công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt | ⭐ Chuyên thu mua phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi các loại phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
✅ Lịch làm việc linh hoạt | ⭐ Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả chủ nhật và ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
✅ Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | ⭐ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo |
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay | ⭐ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Việc dự toán và ước tính trọng lượng của khối vật liệu rất cần thiết cho nhà sản xuất hay kiến trúc sư xây dựng cần để tối ưu chi phí, cân bằng khối lượng thành phẩm, nâng cao lợi nhuận. Tuy nhiên, việc tính trọng lượng ống Inox với số lượng lớn là không thể nếu dùng phương pháp cân. Do đó, bảng trọng lượng ống Inox các loại ra đời nhằm giúp bạn có thể tính được tổng khối lượng của thành phẩm vật liệu ống Inox. Mời bạn cùng tham khảo bảng tính qua nội dung sau.
Vì sao bạn phải cần đến bảng tính trọng lượng ống Inox?
Với hàng loại các ứng dụng hiện nay, Inox đã là vật liệu quá quen thuộc và gần gũi với tất cả chúng ta. Bạn đã biết đến ống Inox là gì và tính trọng lượng như thế nào chưa?
Ống Inox là gì?
Ống Inox là vật liệu có hình dạng ống dài, mặt cắt có thể là hình trụ, hình tròn đặc, hình chữ V, hình hộp vuông,… và được làm từ Inox, hợp kim thép không gỉ. Loại ống Inox phổ biến nhất là Inox ống trụ, Inox ống hộp. Vật liệu này sở hữu toàn bộ các ưu điểm về tính chất vật lý, khả năng kháng ăn mòn hóa học của dòng thép không gỉ Inox.
Các tính chất đó bao gồm khả năng kháng ăn mòn, chống gỉ sét đặc thù của Inox. Một số loại Inox rất bền chắc, có thể làm vật liệu xây dựng. Một số loại Inox có thể dễ dát mỏng, gia công tạo hình, có khả năng kháng ăn mòn nước biển, kháng axit nên có thể sử dụng trong môi trường hóa chất, thực phẩm. Loại Inox phổ biến nhất hiện nay là Inox 304.
Trong các hình dạng kỹ thuật khi sản xuất từ nhà xưởng thì dạng ống là sản lượng nhiều nhất vì người ta có thể gia công, chế tác và ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau.
Lợi ích của bảng tính trọng lượng ống Inox
Thiết kế và gia công sản phẩm Inox có bao gồm rất nhiều chủng loại vật tư như ống tròn Inox, ống hộp Inox, cây đặc Inox .. Vì vậy, gia công Inox đòi hỏi việc tính toán và thiết kế rất chính xác để tăng tối đa chất lượng sản phẩm cũng như lợi nhuận. Ngoài ra, kỹ thuật viên phải nắm rõ các kích thước tiêu chuẩn đang có trên thị trường để lên phương án tối ưu, tránh các kích cỡ phải đặt riêng làm phát sinh thêm chi phí.
Bạn không thể nào đưa từng thanh Inox lên để cân như mua hàng ở chợ bởi kích thước và số lượng cân nặng quá lớn. Việc tính toán cân nặng khối Inox hoàn toàn sử dụng phép tính khối lượng bằng toán học. Tuy nhiên, bạn không cần tính thể tích khối của ống Inox mà chỉ cần dựa vào bảng công thức nhất định đã được tính sẵn cho từng loại ống Inox là đủ. Do đó, bảng tra cứu khối lượng Inox là một công cụ không thể thiếu của các kỹ thuật viên và kỹ sư thiết kế sản phẩm Inox.
Công thức tính trọng lượng ống inox
Inox được phân loại kích thước khác nhau theo hình dáng và tên gọi. Do đó trọng lượng ống phụ thuộc vào hình dáng và kích thước theo quy định. Dưới đây là công thức tính khối lượng các sản phẩm inox cơ bản. Có công thức và có kích thước mới có thể tính được trọng lượng. mời các bạn tham khảo
Công thức tính trọng lượng inox ống(inox tròn)
Khối lượng = (Đường kính – độ dày ) x độ dày x 0.02491 x độ dài = kg
Ghi chú: Khối lượng đơn vị tính (kg), đường kính và độ dày đơn vị (mm), độ dài đơn vị tính (mét). Trọng lượng riêng của thép không gỉ là 0.02491 = 3.14*0.00793.
Công thức tính trọng lượng inox hộp vuông/chữ nhật
Trọng lượng inox vuông = {{(độ dài cạnh – độ dày) x độ dày} x chiều dài x 0.0317}
Ghi chú: Trọng lượng riêng hộp inox 0.0317 = {(0.02491×4)/3.14}
Công thức tính trọng lượng inox ống chữ nhật
Trọng lượng inox chữ nhật = {(Dài + Rộng)/2 – độ dày}x độ dày x độ dài x 0.0317
Ghi chú: Đơn vị tính ống inox là kg, chiều dài, rộng là mét, độ dày là mm.
Công thức tính trọng lượng inox chữ U
-
U304 = (Tổng 3 cạnh – 2 x độ dày) x chiều dài x 7.93
-
U316= (Tổng 3 cạnh – 2 x độ dày) x chiều dài x 7.98
Lưu ý: Cạnh và chiều dài đơn vị tính là mét, độ dày là mm
Công thức tính trọng lượng inox tấm
-
Trọng lượng tấm 304 = Độ dày x chiều rộng x chiều dài x 7.93 = kg
-
Trọng lượng tấm 316 = Độ dày x chiều rộng x chiều dài x 7.98 = kg
Tham khảo bảng tính trọng lượng ống inox
Để có được bảng tính trọng lượng ống inox chuẩn chỉ cần có kích thước ống và độ dày tấm là có thể áp dụng theo công thức ở phía trên. Tuy nhiên thì cũng cần lưu ý 1 số điều sau.
Ví dụ: Cần tính trọng lượng của ống inox 304 tròn dài 6m, độ dày 1.2mm và đường kính là 8mm ta tính như sau:
Trọng lượng = (Đường kính – độ dày ) x độ dày x 0.02491 x độ dài
= (8-1.2) x 1.2 x 6 x 0.02491 = 1.2 kg.
Tương tự như vậy ta có bảng tham khảo trọng lượng ống inox tròn dài 6m, đường kính từ 8 – 19.1mm, độ dày từ 0.3 – 0.5mm như sau:
Đường kính (mm) |
Độ dày (mm) |
|||
0.3 |
0.33 |
0.4 |
0.5 |
|
8 |
0.35 |
0.38 |
0.45 |
0.66 |
9.5 |
0.41 |
0.45 |
0.54 |
0.67 |
11.5 |
0.5 |
0.55 |
0.66 |
0.82 |
12.7 |
0.56 |
0.61 |
0.74 |
0.91 |
13.8 |
0.61 |
0.66 |
0.8 |
0.99 |
15.9 |
0.7 |
0.77 |
0.93 |
1.15 |
19.1 |
0.84 |
0.93 |
1.12 |
1.62 |
Hiện trên thị trường có khá nhiều đơn vị cung cấp vật dụng inox chúng tôi không tiện quảng cáo ở đây nhưng Phát Thành Đạt là đơn vị thu mua phế liệu inox hàng đầu Tphcm chúng tôi chuyên thu mua hộp inox đã qua sử dụng, bị hự hại, đã hết hạn sử dụng, các đồ dùng inox trong nhà, trong nhà máy xí nghiệp …
Công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt nhận thu mua phế liệu bao gồm:
Phát Thành Đạt chuyên thu mua phế liệu inox, thu mua phế liệu sắt thép, …
- Thu mua bo mạch, IC, chip, linh kiện, thiết bị điện tử,…
- Thu mua máy móc cũ, dây chuyền sản xuất, tàu thuyền, mỏ neo, ô tô, xe buýt, xe máy,… hết hạn sử dụng, hư hỏng, thanh lý
- Thu mua phế liệu giấy các loại: carton, giấy lộn, giấy in, bao bì giấy,…
- Thu mua phế liệu vải các loại, sản phẩm từ vải lỗi thời, tồn kho, sản xuất lỗi, hàng quá đát,..
- Nhận mua mọi mặt hàng thanh lý từ nhà xưởng, nhà máy, công ty,…
- Thu mua Phế liệu inox: đồ dùng, thiết bị inox, inox thanh các loại 410, 420, 430, 630,…
- Thu mua Phế liệu nhôm: nhôm đặc, nguyên chất, nhôm trắng, nhôm định hình, nhôm thanh đồ dùng nhôm, nhôm xingfa, nhôm dẻo, nhôm số, nhôm vụn, hợp kim nhôm…
- Thu mua Phế liệu chì: bình ắc quy, chì x quang, chì dẻo, chì lưới, chì cục, chì thanh,…
- Thu mua Phế liệu nhựa (ABS, PVC, PC,…): nhựa dẻo, nhựa cứng, ống nhựa, thùng nhựa, pallet nhựa, nilon dẻo, nilon sữa,…
- Thu mua Phế liệu sắt: sắt gia dụng, máy sắt, thùng sắt, sắt thanh, sắt vụn, sắt xây dựng, hợp kim sắt,…
- Thu mua Phế liệu đồng: đồng cáp, đồng thau, dây đồng, đồng mô tơ, máy biến thế, hợp kim đồng,…
- Thu mua Phế liệu công trình: thép công trình, xây dựng, vật liệu thép thanh lý,…
- Vật dụng, phụ tùng xi mạ, niken, gang… hoen gỉ, hàng tồn thanh lý sử dụng hoặc thanh lý phế.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT 【11/10/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 200.000 – 250.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Đồng cháy | 120.000 – 200.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 9.000 – 15.000 |
Sắt vụn | 8.000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 8.000 – 12.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 11,000 – 16,000 | |
Dây sắt thép | 11.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 30.000 – 40.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm máy | 40.000 – 50.000 | |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25.000 |
Loại 304 | 30.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 50.000 - 70.000 | |
Loại 430 | 10.000 - 20.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 50.500 – 65.500 |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 |
BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT
Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Phát Thành Đạt. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Loại phế liệu | Số lượngu | Hoa hồngn |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 6.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 15.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 36.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Quy trình thu mua phế liệu số lượng lớn tại Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt
Bước 1. Tiếp nhận thông tin và báo giá: Sau công ty chúng tôi nhận được thông tin nguồn phế liệu của khách hàng, Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt tiến hành xem xét phế liệu thông qua mô tả hay hình ảnh, tiến hành báo giá tham khảo.
Bước 2. Khảo sát trực tiếp bãi phế liệu: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận bãi phế liệu để tiến hành giám định chủng loại, chất lượng và số lượng phế liệu.
Bước 3. Chốt giá & ký hợp đồng với khách hàng: Nhân viên chúng tôi sau khi giám định sẽ định giá nhanh chóng và chuẩn xác, tùy vào mỗi thời điểm mà mức giá có thể chênh lệch khác nhau. Sau khi đồng ý thỏa thuận, hai bên tiến hành ký hợp đồng. Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạtthu mua phế liệu với mức giá cao tại TPHCM và các khu vực lân cận.
Bước 4. Tiến hành bốc xếp, vận chuyển: Sau khi cả hai bên đã thống nhất tất cả các thông tin, công ty Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt sẽ tiến hành thu gom tận nơi và vận chuyển đi một cách hiệu quả nhất. Sau khi chất phế liệu lên xe, đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ dọn dẹp sạch sẽ trả lại không gian gọn gàng cho quý khách hàng.
Bước 5. Thanh toán: Tiến hành thanh toán nhanh chóng theo mức giá cao đã thỏa thuận trên hợp đồng bằng những hình thức là tiền mặt hay chuyển khoản thuận lợi cho khách hàng.
Bước 6. Chăm sóc khách hàng: Sau khi hoàn thành việc thu mua phế liệu, đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ lấy ý kiến để trau dồi và phát triển dịch vụ mình hơn nữa.
Quy trình thu mua phế liệu của Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt được thể hiện chi tiết trong hợp đồng đã ký. Khi quý khách hàng đồng ý với mức giá của chúng tôi, hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Công ty thu mua phế liệu TPHCM Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt cam kết thực hiện đúng những điều khoản trong hợp đồng đã ký trước đó, tôn trọng khách hàng với mức cao nhất, sẵn sàng bồi thường những thiệt hại nếu có vi phạm hợp đồng.
Liên hệ bán hàng:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY
- Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, 7, Ho Chi Minh City
- Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- ĐT: 0933 608 678 (Anh Tài)
- Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
- Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/