Ống inox công nghiệp ✔️【Phát Thành Đạt®】 26/04/2024

Ống inox công nghiệp là ống inox dùng trong công nghiệp. Có nhiều loại inox dùng trong công nghiệp như inox 201, inox 304, inox 316, inox 430, inox 410 …

Tuy nhiên trong nội dung này chúng ta sẽ đi tìm hiểu quy cách ống inox công nghiệp 304. Quy cách của các loại inox khác cũng không có sự sai khác.

Bảng tra quy cách ống inox 304 công nghiệp

Tại nhà máy Phát Thành Đạt – đơn vị chuyên sản xuất Ống thép và Thép công nghiệp từ năm 1999, ống inox công nghiệp 304 được sản xuất theo tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM, Nhật Bản JIS… Sản phẩm đảm bảo các đặc tính cơ lý: độ cứng cao, độ dẻo cao, chống ăn mòn và sức bền kéo tốt…

Ống inox công nghiệp
Ống inox công nghiệp

1. Quy cách ống inox công nghiệp 304 dùng cho lò hơi, bộ trao đổi nhiệt, ống thông dụng

Dưới đây là quy cách ống inox công nghiệp 304 theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668, AS 1528.1:

Đường kính

Độ dày

in

Khổ

11 1/4_1 1/222 1/233 1/24
mm  .....___
1.20/1.25-/18.

.

........
1.5_.........
1.60/1.65-/16.........
2_.........
2.1_........

.

2. Bảng quy cách ống inox công nghiệp JIS G3459

Bảng quy cách có đường kính ngoài từ 10-200mm và chi tiết độ dày như sau:

Đường kính danh nghĩaĐường kính ngoài (mm)Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
 Độ dày phổ biến khác
AB SCH-5SSCH- 10SSCH- 20SSCH- 40S        
B1/413.81.21.652.2.22.00
103/817.31.21.6522.32.002.50
151/221.71.652.12.52.82.002.503.00
203/427.21.652.12.52.92.002.503.00
25134.1.652.833.42.002.503.00
321 1/442.71.652.833.62.002.503.004.00
401 1/248.61.652.833.72.002.503.004.00
50260.51.652.83.53.92.002.503.004.005.00
652 1/276.32.133.55.22.002.503.004.005.00
80389.12.1345.52.002.503.004.005.006.00
903 1/2101.62.1345.72.002.503.004.005.006.00
1004114.32.13462.002.503.004.005.006.00
1255139.82.83.456.62.002.503.004.005.006.007.007.00
1506165.22.83.457.12.002.503.004.005.006.007.007.00
2008216.32.846.58.22.002.503.004.005.006.007.008.00

3. Quy cách ống inox công nghiệp ASTM A312/A358/A778

Tổng hợp thông số chi tiết với đường kính từ 13-219mm và độ dày chi tiết như sau:

Đường kính ngoàiĐường kính danh nghĩaĐộ dày thành ống danh nghĩa (mm)
ASME B36.19MĐộ dày phổ biến khác
NPS(mm)SCH-5SSCH- 10SSCH- 40S2.0

mm

2.5 mm3.0 mm4.0 mm5.0 mm6.0 mm7.0 mm8.80 mm
13.721/41.652.242.00
17.153/81.652.312.002.50
21.341/21.652.112.772.002.503.00
26.673/41.652.112.872.002.503.00
33.411.652.773.382.002.503.00
42.161 1/41.652.773.562.002.503.004.00
48.261 1/21.652.773.682.002.503.004.00
60.3321.652.773.912.002.503.004.005.00
73.032 1/22.113.055.162.002.503.004.005.00
88.932.113.055.492.002.503.004.005.006.00
101.63 1/22.113.055.742.002.503.004.005.006.00
114.342.113.056.022.002.503.004.005.006.00
141.352.773.46.552.002.503.004.005.006.007.007.00
168.2862.773.47.112.002.503.004.005.006.007.007.00
219.0882.773.768.182.002.503.004.005.006.007.008.00

Tiêu chuẩn ống inox công nghiệp

1. Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A249/A269/A270, JIS G3447/G3463, CNS 6668/7383

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoàiDung saiĐộ dàyChiều dài

ASTM A249

O.D < 25mm+ 0.10mm, – 0.11mm± 10%O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm

25mm ≤ O.D ≤ 40mm± 0.15mm
40mm < O.D < 50mm± 0.20mm
50mm ≤ O.D < 65mm± 0.25mm
65mm ≤ O.D < 75mm± 0.30mm
75mm ≤ O.D ≤ 100mm± 0.38mm
100mm < O.D ≤ 200mm+ 0.38mm, – 0.64mm
200mm < O.D ≤ 225mm+ 0.38mm, – 1.14mm

ASTM A269

O.D < 38.1mm± 0.13mmO.D < 12.7mm ± 15%

O.D ≥ 12.7mm ± 10%

O.D < 38.1mm + 0.32mm – 0mm

O.D ≥ 38.1mm + 4.8 mm – 0mm

38.1mm ≤ O.D < 88.9mm± 0.25mm
88.9mm ≤ O.D < 139.7mm± 0.38mm
139.7mm ≤ O.D < 203.2mm± 0.76mm

ASTM A270

O.D ≤ 25mm± 0.13mm± 12.5%O.D < 50.8mm + 0mm ÷ + 3mm

O.D ≥ 50.8mm + 5.0 mm – 0mm

25mm < O.D ≤ 50mm± 0.20mm
50mm < O.D ≤ 75mm± 0.25mm
75mm ≤ O.D < 140mm± 0.38mm

2. Dung sai theo tiêu chuẩn ASTM A312, JIS G3459

Mặt hàng

Tiêu chuẩn

Đường kính ngoàiDung saiĐộ dàyChiều dài
ASTM A312O.D ≤ 48.26mm+ 0.4mm(Độ dày danh nghĩa)

± 12.5%

+ 6.0mm

– 0mm

48.26mm < O.D ≤ 114.3mm± 0.8mm
114.3mm < O.D ≤ 219.08mm-0.8 ÷ + 1.6mm
JIS G3459O.D < 30.0mm± 0.3mm< 2mm ± 0.20mmXác định chiều dài cắt
O.D ≥ 30.0mm± 1%≥ 2mm ± 10%

Báo giá ống inox 304 công nghiệp tại Phát Thành Đạt

Báo giá chi tiết phụ thuộc vào loại ống inox công nghiệp, quy cách sản phẩm và số lượng. Vì thế, doanh nghiệp hãy liên hệ để nhận báo giá chi tiết và cụ thể nhất theo từng thời điểm.

Hiện nay, Phát Thành Đạt có nhà máy sản xuất quy mô 210.000 (m2) được đầu tư trang thiết bị hiện đại nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan.

Phát Thành Đạt sẵn sàng thực hiện sản xuất ống inox công nghiệp theo yêu cầu của khách hàng. Sản phẩm được đóng gói chắc chắn và vận chuyển 24/7, góp phần xây dựng và hoàn thiện công trình nhanh chóng và bền vững.

Đặc điểm ống inox công nghiệp 304 của Phát Thành Đạt

Ống inox công nghiệp

Ống inox công nghiệp 304 của Phát Thành Đạt đang ngày càng được khẳng định được thương hiệu của mình tại thị trường Việt Nam. Dưới đây là thông tin sản phẩm ống inox công nghiệp.

Thương hiệu 
Chất liệu inox 304
Xuất xứ Việt Nam
Màu sắc 2B, BA, 2 LINE, NO.4, SỌC, VÀNG , ĐEN, BÓNG
kích cở phi 34,42,63,76 90, 114,141, 168, phi,273

Ngoài ra ống inox 304 tại Phát Thành Đạt còn đảm bảo các tiêu chí:

  • Thành phần hóa học theo tiêu chuẩn ASTM, JIS
Các loại tiêu chuẩnThành phần hóa học (%)
CSiMnPSNCrMo

ASTM A312

TP 304≤ 0.080≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.0308.0 ~ 11.018.0 ~ 20.0 
PT 304L≤ 0.035≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.0308.0 ~ 11.018.0 ~ 20.0 
TP 316≤ 0.080≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.03010.0 ~ 14.016.0 ~ 18.020 ~ 30
TP 316L≤ 0.035≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.03010.0 ~ 14.016.0 ~ 18.020 ~ 30

JIS G3459

SUS 304TP≤ 0.080≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.0308.0 ~ 11.018.0 ~ 20.0 
SUS 304LTP≤ 0.030≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.0309.0 ~ 13.018.0 ~ 20.0 
SUS 316TP≤ 0.080≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.03010.0 ~ 14.016.0 ~ 18.020 ~ 30
SUS 316LTP≤ 0.030≤ 1.00≤ 2.00≤ 0.045≤ 0.03012.0 ~ 16.016.0 ~ 18.020 ~ 30
  • Điều kiện giải pháp ủ nhiệt
ASTMJISCNS
LoạiĐiều kiện yêu cầu ủ thépLoạiGiái pháp điều trịLoạiGiái pháp điều trị
TP 304Tối thiểu 1040° tôi trong nướcSUS 3041TPTối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh304TPTối thiểu 1010° Làm lạnh nhanh
PT 304LSUS 3041LTP304LTP
TP 3161040°C minSUS 316TP1010°C min316TP1010°C min
TP 316LSUS 316LTP316LTP
  • Đặc tính cơ lý và đặc điểm ống inox công nghiệp
Các loại tiêu chuẩnĐặc điểmĐặc tính cơ lý
Giới hạn đàn hồiĐộ bềnHệ số giãnĐộ cứng tham khảo
JIS G3459  N/mm²N/mm²%HRBHVHB
SUS 304TPKhả năng chống ăn mòn trong điều kiện thông thường≥ 205≥ 520≥ 40≤ 90≤ 200≤ 187
SUS 304LTPTiêu chuẩn SUS 304TP thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt SUS 304TP≥ 175≥ 480≥ 40≤ 90≤ 200≤ 187
SUS 316TPKhả năng chống ăn mòn kim loại khỏi các hạt axit  sunfuric loãng axit sunfuro, axit axetic và axit hữu cơ≥ 205≥ 520≥ 40≤ 90≤ 200≤ 187
SUS 316LTPTiêu chuẩn SUS 316TP thêm khả năng chống ăn mòn liền hạt≥ 175≥ 480≥ 40≤ 90≤ 200≤ 187

Ống inox 304 công nghiệp tại Phát Thành Đạt có khả năng chống ăn mòn tốt khi tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Sản phẩm có khả năng chống gỉ, đáp ứng yêu cầu của nhiều ngành nghề khác nhau như kiến trúc, chế biến thực phẩm, ngành dệt nhuộm, ngành công nghiệp và dân dụng.

Quy cách ống inox 304

Quy cách ống inox 304 (hay còn gọi là kích thước ống inox 304) được hiểu là những tiêu chuẩn cụ thể về kích thước – số đo (đường kính, chiều dài, chiều rộng), độ dày, trọng lượng,…của các hình dạng ống inox 304. Quy cách ống inox 304 sẽ quyết định các thuộc tính khác của nó như: khả năng ứng dụng, độ bền, giá bán,…

Dưới đây là bảng quy cách của một vài loại ống inox thông dụng hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.

Bảng quy cách ống inox 304 ở dạng ống tròn với chiều dài tiêu chuẩn là 6m/cây

Đường kính ống (mm)Độ dày thép (mm)
0,30,40,50,60,70,80,911,11,21,522,534
 Khối lượng (kg)
80,30,40,60,70,80,9         
9,50,40,50,70,80,911,11,3       
12,70,60,70,91,11,21,41,61,71,92     
15,90,70,91,11,41,61,822,22,42,6     
19,10,81,11,41,61,92,22,42,72,93,23,9    
21,7  1,61,92,22,52,83,13,43,64,55,87,18,3 
22,211,31,61,92,32,62,83,13,43,74,6    
25,4 1,51,82,22,62,93,33,644,35,3    
27,2  22,42,73,13,53,94,24,65,77,59,1  
31,8 1,92,32,83,23,74,14,655,46,78,8   
34  2,533,43,94,44,95,45,87,29,511,6  
38,1 2,22,83,33,94,455,566,58,110,7   
42,2  3,13,74,34,95,56,16,77,3911,914,717,4 
42,7   3,74,355,66,26,87,49,11214,917,6 
48,6   4,355,76,377,78,410,413,81720,226,7
50,8   4,55,25,96,67,48,18,810,914,417,9  
60,5   5,36,27,17,98,89,710,513,117,321,425,528
63,5   5,66,57,48,39,210,211,113,818,222,6  
76,3    7,88,91011,112,213,316,62227,332,543,2
89,1      11,71314,315,619,425,83238,250,9
101,6       14,916,317,822,229,536,643,758,3
114,3       16,818,420,12533,241,349,465,9

Quy cách ống inox đúc DN6 Phi 10.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN610.31.24SCH100,28
DN610.31.45SCH300,32
DN610.31.73SCH400.37
DN610.31.73SCH.STD0.37
DN610.32.41SCH800.47
DN610.32.41SCH. XS0.47

Quy cách ống inox đúc DN8 Phi 13.7

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN813.71.65SCH100,49
DN813.71.85SCH300,54
DN813.72.24SCH400.63
DN813.72.24SCH.STD0.63
DN813.73.02SCH800.80
DN813.73.02SCH. XS0.80

Quy cách ống inox đúc DN10 Phi 17.1

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN1017.11.65SCH100,63
DN1017.11.85SCH300,70
DN1017.12.31SCH400.84
DN1017.12.31SCH.STD0.84
DN1017.13.20SCH800.10
DN1017.13.20SCH. XS0.10

Quy cách ống inox đúc DN15 Phi 21.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN1521.32.11SCH101.00
DN1521.32.41SCH301.12
DN1521.32.77SCH401.27
DN1521.32.77SCH.STD1.27
DN1521.33.73SCH801.62
DN1521.33.73SCH. XS1.62
DN1521.34.781601.95
DN1521.37.47SCH. XXS2.55

Quy cách ống inox đúc DN20 Phi 27

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN 2026,71,65SCH51,02
DN 2026,72,1SCH101,27
DN 2026,72,87SCH401,69
DN 2026,73,91SCH802,2
DN 2026,77,8XXS3,63

Quy cách ống inox đúc DN25 Phi 34

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN2533,41,65SCH51,29
DN2533,42,77SCH102,09
DN2533,43,34SCH402,47
DN2533,44,55SCH803,24
DN2533,49,1XXS5,45

Quy cách ống inox đúc DN32 Phi 42

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN3242,21,65SCH51,65
DN3242,22,77SCH102,69
DN3242,22,97SCH302,87
DN3242,23,56SCH403,39
DN3242,24,8SCH804,42
DN3242,29,7XXS7,77

Quy cách ống inox đúc DN40 Phi 48.3

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN4048,31,65SCH51,9
DN4048,32,77SCH103,11
DN4048,33,2SCH303,56
DN4048,33,68SCH404,05
DN4048,35,08SCH805,41
DN4048,310,1XXS9,51

Quy cách ống inox đúc DN50 Phi 60

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN5060,31,65SCH52,39
DN5060,32,77SCH103,93
DN5060,33,18SCH304,48
DN5060,33,91SCH405,43
DN5060,35,54SCH807,48
DN5060,36,35SCH1208,44
DN5060,311,07XXS13,43

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 73

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN65732,1SCH53,67
DN65733,05SCH105,26
DN65734,78SCH308,04
DN65735,16SCH408,63
DN65737,01SCH8011,4
DN65737,6SCH12012,25
DN657314,02XXS20,38

Quy cách ống inox đúc DN65 Phi 76

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN65762,1SCH53,83
DN65763,05SCH105,48
DN65764,78SCH308,39
DN65765,16SCH409,01
DN65767,01SCH8011,92
DN65767,6SCH12012,81
DN657614,02XXS21,42

Quy cách ống inox đúc DN80 Phi 90

Tên hàng hóaĐường kính O.DĐộ dàyTiêu chuẩn Độ dàyTrọng Lượng
Ống đúc inox(mm)(mm)( SCH)(Kg/m)
DN8088,92,11SCH54,51
DN8088,93,05SCH106,45
DN8088,94,78SCH309,91
DN8088,95,5SCH4011,31
DN8088,97,6SCH8015,23
DN8088,98,9SCH12017,55
DN8088,915,2XXS27,61

NHẬN THU MUA PHẾ LIỆU INOX GIÁ CAO TRÊN TOÀN QUỐC

Phát Thành Đạt nhận thu mua phế liệu inox 304 201 430 403 504 giá cao ở bất kì tỉnh thành nào. Dù là Nam, Bắc hay Đông, Tây chúng tôi đều có mặt để sẵn sàng phục vụ quý kháchMặc dù công ty chính ở TPHCM nhưng giá thu mua ở mọi nơi cũng không thay đổi. Vẫn cập nhật giá phế liệu inox theo vùng miền và giá thị trường. Không có tình trạng ở xa và khấu hao phí vận chuyển.

Các địa điểm nổi bật mà chúng tôi thường hay thu mua phế liệu inox là: Bình Dương, Long An, Bình Phước, Tây Ninh, Cần Thơ, Nha Trang,…và không thể thiếu là 24 quận huyện TPHCM.

QUY TRÌNH THU MUA INOX PHẾ LIỆU TINH GỌN

Bước 1: Nhận thông tin người bán Inox phế liệu từ khách hàng hoặc người giới thiệu. Bao gồm các chi tiết: Số lượng Inox , địa điểm thu mua, thông tin người bán, giá khách muốn bán…

Bước 2: Kiểm tra, đánh giá và xử lý thông tin từ khách hàng. Chuyển thông tin đến chi nhánh thu mua của công ty gần với khu vực bán Inox phế liệu nhất để đáp ứng kịp thời và nhanh nhất

Bước 3: Khảo sát thực tế và báo bảng giá chào mua. Tư vấn thêm các chi tiết về giá cả cho khách hàng.

Bước 4: Sau khi thỏa thuận được 2 bên đồng ý thì sẽ có hợp đồng cho cả hai bên. Hoặc đối với cá nhân thì thỏa thuận nhanh chóng ngay tại địa điểm.

Bước 5: Tiến hành đến thu gom và vận chuyển dời hàng phế liệu. Và nghiệm thu, thanh toán cho khách hàng.

Bước 6: Dọn dẹp sạch kho sau khi thu mua Inox phế liệu.

Liên hệ bán hàng:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT

CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY

  • Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Ho Chi Minh City
  • Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, tại Bình Dương
  • ĐT: 0973705406 (Anh Tài)
  • Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
  • Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/

Đối tác thu mua phế liêu uy tín năm 2023 đầu tiên xin kể đến Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát là đối tác được vinh danh đơn vị thu mua phế liệu uy tín nhất hiện nay.

DMCA.com Protection Status