Đồng phế liệu là loại phế liệu có giá trị cao so với các loại phế liệu khác. Trong phế liệu đồng lại phân chia ra rất nhiều loại phế liệu.
Bạn đã biết được tất cả các loại phế liệu đồng chưa nếu chưa có thể theo dõi bài viết sau đây.
Phân loại đồng phế liệu
Loại đồng phế liệu khác nhau được sử dụng cho mục đích tái chế và thu hồi đồng nguyên chất từ phế liệu. Cho trong bảng dưới đây là một số cấp / loại đồng quan trọng được sử dụng trong tái chế.
Lớp | Sự mô tả |
Đồng phế liệu nặng số 1 | Nó bao gồm các chất rắn đồng sạch không hợp kim và phải không được tráng phủ. Nó cũng có thể bao gồm các đoạn cắt bằng đồng, đột lỗ, thanh cái, đoạn cổ góp, ống hoặc ống đồng sạch và dây đồng dày trên 1/16 nhưng không có dây dòn hoặc cháy. |
Đồng phế liệu số 2 | Nó bao gồm các chất rắn đồng sạch không hợp kim. Cũng có thể bao gồm các đoạn cắt bằng đồng sạch, bị oxy hóa hoặc phủ, thanh cái, đột lỗ, ống đồng bị oxy hóa sạch hoặc đường ống không có chất hàn quá mức và gạc nhẹ sạch. Nó không được có quá nhiều oxy hóa, tro, cặn hoặc dây cháy giòn. |
Ống đồng hàn | Ống đồng hàn bao gồm các loại ống đồng với các đầu hoặc mối nối được hàn, không có phụ kiện bằng đồng hoặc đồng thau hoặc không bằng đồng. |
Đồng berili | Nó bao gồm chất rắn đồng hợp kim berili sạch và cũng có thể chứa đục lỗ, mảnh, thanh hoặc ống, ống & khuỷu tay. |
Đồng phế liệu nhẹ | Nó bao gồm nhiều chất rắn đồng không hợp kim. Có thể chứa đồng tấm, ấm đun nước, nồi hơi, máng xối, ống dẫn xuống, giấy bạc và dây tóc chưa nung. Có thể bao gồm bất kỳ miếng gạc mỏng nào, đồng rắn có diện tích bề mặt cao, chỉ có hiện tượng oxy hóa bề mặt. |
Tiện đồng | Tiện đồng bao gồm các lò xo hoặc dao mài bằng đồng không hợp kim, và có thể bị nhiễm dầu cắt gọt. |
Dây đồng sáng số 1 | Nó bao gồm dây đồng trần, không hợp kim, không tráng, không nhỏ hơn 16 gạc. |
Dây đồng số 1 | Nó bao gồm dây đồng sạch, không hợp kim, không tráng, không nhỏ hơn 16 gạc. |
Dây đồng số 2 | Loại đồng này chứa dây đồng sạch không hợp kim, không có sợi tóc, dây cháy giòn và dầu dư thừa. |
Nodules dây đồng số 1 | Nó sẽ bao gồm không. 1 nốt sần bằng dây đồng trần, không hợp kim, không tráng phủ, từ quá trình băm hoặc cắt nhỏ, không nhỏ hơn 16 gạc. |
Nodules dây đồng số 2 | Nốt dây đồng số 2 bao gồm Không có 2 nốt dây đồng không hợp kim, từ hoạt động cắt nhỏ hoặc cắt nhỏ. |
Dây đồng cách điện số 1 | Nó bao gồm dây đồng (mạ) không tráng, không hợp kim, (mạ) cách điện bằng nhựa. Dây đồng không được nhỏ hơn 16 gạc. |
Dây đồng cách điện số 2 | Dây đồng cách điện số 2 bao gồm các loại dây đồng cách điện bằng nhựa, không hợp kim, không có lớp cách điện kép hoặc cách điện nặng. |
Dây đồng cách điện số 3 | Loại đồng này phải bao gồm các loại dây đồng cách điện bằng nhựa, không hợp kim. Nó bao gồm cách điện nặng hoặc cách điện kép, cáp điện thoại cách điện bằng nhựa. |
Cáp đồng / nhôm BX | Nó bao gồm dây đồng cách điện bằng nhựa, áo giáp được bọc bằng vỏ nhôm. |
Cáp đồng / thép BX | Cáp đồng / thép BX phải bao gồm dây đồng cách điện bằng nhựa và áo giáp được bọc bằng thép. |
Động cơ điện phân đoạn / đồng | Nó bao gồm động cơ điện & cuộn dây đồng nhỏ từ động cơ có kích thước nhỏ hơn 1 mã lực. |
Đồng / Động cơ điện lớn | Nó bao gồm động cơ điện & cuộn dây cuộn đồng lớn từ động cơ có kích thước lớn hơn 1 mã lực. |
Động cơ đồng / kín | Nó chứa các động cơ máy nén điện kín có nguồn gốc từ Tủ lạnh & tủ đông thông thường. |
Đồng nhôm Rads | Nó bao gồm các ống đồng không hợp kim được bao quanh bởi các cánh tản nhiệt bằng nhôm có nguồn gốc từ các bộ tản nhiệt trao đổi nhiệt điển hình. |
Nội dung đồng | Nó bao gồm các loại vật liệu có hàm lượng đồng không dưới 30% trọng lượng. Nó có thể bao gồm giá đỡ mạ, cổ góp, cánh tay đòn, đồng sắt, đồ nhiều lớp, đứt điện tử, dây cháy giòn và cáu cặn đồng. |
Đồng phế liệu khác | Nó bao gồm các vật phẩm hoặc vật liệu, không được bao gồm trong bất kỳ loại đồng nào khác. |
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT 【02/12/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 200.000 – 250.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Đồng cháy | 120.000 – 200.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 9.000 – 15.000 |
Sắt vụn | 8.000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 8.000 – 12.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 11,000 – 16,000 | |
Dây sắt thép | 11.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 30.000 – 40.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm máy | 40.000 – 50.000 | |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25.000 |
Loại 304 | 30.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 50.000 - 70.000 | |
Loại 430 | 10.000 - 20.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 50.500 – 65.500 |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 |
BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT
Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Phát Thành Đạt. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Loại phế liệu | Số lượngu | Hoa hồngn |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 6.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 15.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 36.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Quy trình thu mua phế liệu số lượng lớn tại Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt
Bước 1. Tiếp nhận thông tin và báo giá: Sau công ty chúng tôi nhận được thông tin nguồn phế liệu của khách hàng, Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt tiến hành xem xét phế liệu thông qua mô tả hay hình ảnh, tiến hành báo giá tham khảo.
Bước 2. Khảo sát trực tiếp bãi phế liệu: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận bãi phế liệu để tiến hành giám định chủng loại, chất lượng và số lượng phế liệu.
Bước 3. Chốt giá & ký hợp đồng với khách hàng: Nhân viên chúng tôi sau khi giám định sẽ định giá nhanh chóng và chuẩn xác, tùy vào mỗi thời điểm mà mức giá có thể chênh lệch khác nhau. Sau khi đồng ý thỏa thuận, hai bên tiến hành ký hợp đồng. Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạtthu mua phế liệu với mức giá cao tại TPHCM và các khu vực lân cận.
Bước 4. Tiến hành bốc xếp, vận chuyển: Sau khi cả hai bên đã thống nhất tất cả các thông tin, công ty Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt sẽ tiến hành thu gom tận nơi và vận chuyển đi một cách hiệu quả nhất. Sau khi chất phế liệu lên xe, đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ dọn dẹp sạch sẽ trả lại không gian gọn gàng cho quý khách hàng.
Bước 5. Thanh toán: Tiến hành thanh toán nhanh chóng theo mức giá cao đã thỏa thuận trên hợp đồng bằng những hình thức là tiền mặt hay chuyển khoản thuận lợi cho khách hàng.
Bước 6. Chăm sóc khách hàng: Sau khi hoàn thành việc thu mua phế liệu, đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ lấy ý kiến để trau dồi và phát triển dịch vụ mình hơn nữa.
Quy trình thu mua phế liệu của Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt được thể hiện chi tiết trong hợp đồng đã ký. Khi quý khách hàng đồng ý với mức giá của chúng tôi, hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Công ty thu mua phế liệu TPHCM Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt cam kết thực hiện đúng những điều khoản trong hợp đồng đã ký trước đó, tôn trọng khách hàng với mức cao nhất, sẵn sàng bồi thường những thiệt hại nếu có vi phạm hợp đồng.
Liên hệ bán hàng:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY
- Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Ho Chi Minh City
- Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, tại Tp.HCM
- ĐT: 0973705406 (Anh Tài)
- Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
- Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/