Thông tư 41 về nhập khẩu phế liệu của Bộ TN&MT
Tải về Xem chi tiết Thông tư 41 về nhập khẩu phế liệu của Bộ TN&MT
PHỤ LỤC 1
QUY MÔ KHỐI LƯỢNG PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY XÁC NHẬN CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên phế liệu |
Mã HS |
Quy mô tổng khối lượng phế liệu nhập khẩu (tấn/năm) |
||||
1 |
Thạch cao. |
2520 |
10 |
00 |
≥ 500 |
||
2 |
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
2618 |
00 |
00 |
≥ 500 |
||
3 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng, hoặc các dạng tương tự. |
3818 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
4 |
Phế liệu nhựa (Tổng khối lượng các loại phế liệu nhựa) |
≥ 200 |
|||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
10 |
10 |
||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác. |
3915 |
10 |
90 |
||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
20 |
10 |
||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Loại khác. |
3915 |
20 |
90 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
30 |
10 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Loại khác. |
3915 |
30 |
90 |
||||
Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác. |
3915 |
90 |
00 |
||||
5 |
Phế liệu giấy (Tổng khối lượng các loại phế liệu giấy) |
≥ 200 |
|||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng. |
4707 |
10 |
00 |
||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ. |
4707 |
20 |
00 |
||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự). |
4707 |
30 |
00 |
||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại. |
4707 |
90 |
00 |
||||
6 |
Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
5003 |
00 |
00 |
≥ 100 |
||
7 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. |
7001 |
00 |
00 |
≥ 100 |
||
8 |
Phế liệu sắt, thép (Tổng khối lượng các loại phế liệu sắt, thép) |
≥ 5.000 |
|||||
Phế liệu và mảnh vụn của gang. |
7204 |
10 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ. |
7204 |
21 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác với loại bằng thép không gỉ). |
7204 |
29 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc. |
7204 |
30 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. |
7204 |
41 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác. |
7204 |
49 |
00 |
||||
Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại. |
7204 |
50 |
00 |
||||
9 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn. |
7404 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
10 |
Niken phế liệu và mảnh vụn. |
7503 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
11 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn. |
7602 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
12 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn. |
7902 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
13 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
8002 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
14 |
Vonfram phế liệu và mảnh vụn. |
8101 |
97 |
00 |
≥ 50 |
||
15 |
Molypden phế liệu và mảnh vụn. |
8102 |
97 |
00 |
≥ 50 |
||
16 |
Magie phế liệu và mảnh vụn. |
8104 |
20 |
00 |
≥ 50 |
||
17 |
Titan phế liệu và mảnh vụn. |
8108 |
30 |
00 |
≥ 50 |
||
18 |
Zircon phế liệu và mảnh vụn. |
8109 |
30 |
00 |
≥ 50 |
||
19 |
Antimon phế liệu và mảnh vụn. |
8110 |
20 |
00 |
≥ 50 |
||
20 |
Mangan phế liệu và mảnh vụn. |
8111 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
21 |
Crom phế liệu và mảnh vụn. |
8112 |
22 |
00 |
≥ 50 |