Phát Thành Đạt là công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao các loại như sắt vụn, đồng, nhôm, hợp kim, thiếc, inox, nhựa, vải, giấy, bao bì, nilon của các nhà máy, công ty, xí nghiệp, cửa hàng,… với khối lượng đơn hàng lớn trên toàn quốc. Chỉ với một cuộc gọi, chúng tôi sẽ cho đội xe chuyên dụng xuống làm việc với quý khách hàng ngay trong ngày. Với hơn 10 năm trong lĩnh vực thu mua phế liệu. Phát Thành Đạt sẽ là đối tác tin cậy số 1 của quý khách hàng.
Thông tư 41 về nhập khẩu phế liệu của Bộ TN&MT
Tải về Xem chi tiết Thông tư 41 về nhập khẩu phế liệu của Bộ TN&MT
PHỤ LỤC 1
QUY MÔ KHỐI LƯỢNG PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU THUỘC THẨM QUYỀN CẤP GIẤY XÁC NHẬN CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên phế liệu |
Mã HS |
Quy mô tổng khối lượng phế liệu nhập khẩu (tấn/năm) |
||||
1 |
Thạch cao. |
2520 |
10 |
00 |
≥ 500 |
||
2 |
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
2618 |
00 |
00 |
≥ 500 |
||
3 |
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng, hoặc các dạng tương tự. |
3818 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
4 |
Phế liệu nhựa (Tổng khối lượng các loại phế liệu nhựa) |
≥ 200 |
|||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
10 |
10 |
||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác. |
3915 |
10 |
90 |
||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
20 |
10 |
||||
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Loại khác. |
3915 |
20 |
90 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Dạng xốp, không cứng. |
3915 |
30 |
10 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Loại khác. |
3915 |
30 |
90 |
||||
Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác. |
3915 |
90 |
00 |
||||
5 |
Phế liệu giấy (Tổng khối lượng các loại phế liệu giấy) |
≥ 200 |
|||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng. |
4707 |
10 |
00 |
||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ. |
4707 |
20 |
00 |
||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự). |
4707 |
30 |
00 |
||||
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại. |
4707 |
90 |
00 |
||||
6 |
Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
5003 |
00 |
00 |
≥ 100 |
||
7 |
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. |
7001 |
00 |
00 |
≥ 100 |
||
8 |
Phế liệu sắt, thép (Tổng khối lượng các loại phế liệu sắt, thép) |
≥ 5.000 |
|||||
Phế liệu và mảnh vụn của gang. |
7204 |
10 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ. |
7204 |
21 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác với loại bằng thép không gỉ). |
7204 |
29 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc. |
7204 |
30 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó. |
7204 |
41 |
00 |
||||
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác. |
7204 |
49 |
00 |
||||
Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại. |
7204 |
50 |
00 |
||||
9 |
Đồng phế liệu và mảnh vụn. |
7404 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
10 |
Niken phế liệu và mảnh vụn. |
7503 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
11 |
Nhôm phế liệu và mảnh vụn. |
7602 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
12 |
Kẽm phế liệu và mảnh vụn. |
7902 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
13 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
8002 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
14 |
Vonfram phế liệu và mảnh vụn. |
8101 |
97 |
00 |
≥ 50 |
||
15 |
Molypden phế liệu và mảnh vụn. |
8102 |
97 |
00 |
≥ 50 |
||
16 |
Magie phế liệu và mảnh vụn. |
8104 |
20 |
00 |
≥ 50 |
||
17 |
Titan phế liệu và mảnh vụn. |
8108 |
30 |
00 |
≥ 50 |
||
18 |
Zircon phế liệu và mảnh vụn. |
8109 |
30 |
00 |
≥ 50 |
||
19 |
Antimon phế liệu và mảnh vụn. |
8110 |
20 |
00 |
≥ 50 |
||
20 |
Mangan phế liệu và mảnh vụn. |
8111 |
00 |
00 |
≥ 50 |
||
21 |
Crom phế liệu và mảnh vụn. |
8112 |
22 |
00 |
≥ 50 |