Trọng lượng riêng của thép tròn bằng bao nhiêu? Khi biết được trọng lượng của thép tròn thì người ta có thể tính được khối lượng thép cho công trình.
Nhưng để tính được trọng lượng của thép tròn thì phải có công thức. Trong nội dung này Phát Thành Đạt chia sẻ công thức tính trọng lượng thép tròn các loại.
Nội dung chính:
Trọng lượng riêng của thép tròn bằng bao nhiêu?
Cách tính trọng lượng thép tròn đặc
Cách tính trọng lượng thép tròn đặc được tính như sau:
M = [7850 x L x 3.14 x d²] / 4
Trong đó:
- M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg
- 7850: Khối lượng riêng của thép tính theo (kg/m³)
- L: Chiều dài của thép
- d: Là đường kính thép đổi theo đơn vị mét.
Cách tính trọng lượng thép này được áp dụng với thép cuộn, thép thanh vằn và thép tròn trơn.
Cách tính trọng lượng thép tròn rỗng
Cách tính trọng lượng thép tròn rỗng như sau:
M = 0.003141 x T(mm) x [O.D(mm) – T(mm)] x 7.85 x L(mm)
Trong đó
- M: Trọng lượng thép tròn tính theo kg
- T: Độ dày của thép
- L: Chiều dài của thép
- O.D: Đường kính ngoài ống thép
Bảng trọng lượng thép tròn chi tiết
Bảng trọng lượng thép tròn đặc
Sau đây là bảng trọng lượng thép tròn đặc với đường kính từ 6mm – 150 mmm. Mời các bạn tham khảo.
STT | QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 |
Bảng trọng lượng thép tròn rỗng
Bảng tra trọng lượng thép tròn rỗng với đường kính từ 17.3 mm – 127 mm. Với độ dày từ 1.2mm – 5mm.
Theo bảng trên và áp dụng công thức cách tính trọng lượng thép tròn rỗng cụ thể như sau:
Trọng lượng thép tròn rỗng với đường kính ngoài O.D = 17.3
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
17.3 | 1.2 | 0.476 |
1.4 | 0.549 | |
1.5 | 0.584 | |
1.8 | 0.688 |
Trọng lượng thép tròn rỗng với đường kính ngoài O.D = 19.1
Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg) |
19.1 | 1.2 | 0.530 |
1.4 | 0.611 | |
1.5 | 0.651 | |
1.8 | 0.768 | |
2.0 | 0.843 |
Tương tự như vậy chúng ta dễ dàng tính đượng trọng lượng thép tròn rỗng với những đường kính cụ thể.
Các loại thép tròn phổ biến hiện nay
Thép tròn đặc
Thép tròn đặc có hai loại phổ biến nhất đó là: Thép thanh vằn và thép tròn cuộn. Mỗi loại có những đặc trưng riêng.
Thép tròn đặc thanh vằn
Thép tròn đặc thanh vằn hay còn có tên gọi là thép thanh vằn. Bởi bề mặt ngoài của thép được thiết kế có các đường gân. Đây là loại thép bê tông cốt thép, có đường kính từ 8mm – 40 mm ở dạng thanh. Thép thanh vằn thường đóng bằng bó ít nhất bằng 3 dây thép hoặc đai thép.
Thép tròn cuộn
Thép tròn đặc dạng cuộn hay còn gọi là thép dây hoặc thép cuộn xây dựng. Thép tròn cuộn thường có bề ngoài dạng trơn nhẵn hoặc có gân. Thường có đường kính từ 6mm – 10 mm.
Thép cuộn với công nghệ sản xuất có thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội. Thường ứng dụng phổ biến trong xây nhà trọn gói, xây dựng cầu đường…
Thép tròn trơn
Thép tròn đặc có bề mặt trơn nhẵn bóng. Thường có ở dưới dạng thanh dài. Đường kính thông dụng của thép tròn trơn thường từ 10mm – 1.000mm. Ngoài ứng dụng trong xây dựng thì thép tròn trơn còn được ứng dụng trong cơ khí chế tạo như: Các chi tiết máy, bộ phận chuyển động…
Thép tròn rỗng
Thép tròn rỗng hay còn gọi là thép ống tròn. Thép ống tròn có cấu trúc rỗng ruột bên trong, nhưng độ cứng và độ bền cao. Thép tròn rỗng thường được sơn, xi hoặc mạ…Trong đó có thép tròn mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong xây dựng.
Với quy trình sản xuất thép hình mạ kẽm nhúng nóng đảm bảo diễn ra đúng tiêu chuẩn để cho ra sản phẩm bền đẹp, chất lượng.
Phát Thành Đạt đơn vị thu mua phế liệu sắt thép giá cao.