Bảng Giá Xà Gồ C

Bảng Giá Xà Gồ C cập nhật bởi Phát Thành Đạt công ty phế liệu hàng đầu khu vực phía Nam.

Công ty chúng tôi tuy không phân phối sắt thép nhưng là đơn vị thu mua phế liệu sắt thép hàng đầu cho nên chúng tôi biết rất rõ bảng giá xà gồ C từ các nhà cung cấp thép nói chung và xà gồ nói riêng.

Trong nội dung này chúng tôi cập nhật thông tin giá xà gồ mà nhiều khách hàng quan tâm. Và từ bảng giá này quý vị cũng có thể so sánh được giá phế liệu xà gồ thanh lý.

Xà gồ C gồm có những loại sau đây

  • Xà gồ C mạ kẽm
  • Xà gồ C đen
  • Xà gồ C kẽm chấn
  • Xà gồ C mạ kẽm nhúng nóng

Ở mỗi phân loại điều có các quy cách: 1,5 ly; 1,6 ly; 1,8 ly; 2 ly; 2,3 ly; 2,5 ly; 2,8 ly; 3 ly

Thông số kĩ thuật cơ bản của xà gồ C

  • Ứng dụng các tiêu chuẩn để tạo ra thành phẩm: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
  • Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng lớn sẽ kéo theo chất lượng sản phẩm càng cao
  • Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
  • Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
  • Bề rộng: Min 40mm (± 5%)

Đặc tính của xà gồ C

Xà Gồ C được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Với lực chống đỡ lớn từ môi trường & liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:

– Mái nhà:

  • Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn cán sóng, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, ngói onduvilla, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
  • Bên cạnh đó còn có những vật liệu xây dựng như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…

– Mặt dựng, vách ngăn:

Xà Gồ C chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Ngoài ra, chúng còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.

– Sàn gác:

Xà Gồ C chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…

Bảng báo giá xà gồ C tại TPHCM

Trong một công trình hay dự án xây dựng, xà gồ C được sản xuất đa dạng về độ dày nhằm đáp ứng nhiều hạng mục khác nhau. Chi phí rẻ hơn vật liệu sắt thép, giảm tải trọng tác động vì có khối lượng nhẹ

Vì vậy bảng giá xà gồ C mới nhất bên dưới được rất nhiều nhà thầu và chủ đầu tư trên địa bàn đặc biệt quan tâm. Với sự đầu tư cao, chúng tôi luôn cập nhật các tin tức mới kịp thời. Luôn hỗ trợ 24h trong việc tư vấn, bán hàng, giao hàng đến địa điểm mà quý khách yêu cầu

Hotline: 0973705406

BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM
STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
Kg/ mét dài Vnđ/ mét dài
1 C40x80x15x1,5mm 2.12 53,000
2 C40x80x15x1,6mm 2.26 56,500
3 C40x80x15x1,8mm 2.54 63,600
4 C40x80x15x2,0mm 2.83 70,650
5 C40x80x15x2,3mm 3.25 81,250
6 C40x80x15x2,5mm 3.54 88,500
7 C40x80x15x2,8mm 3.96 99,000
8 C40x80x15x3,0mm 4.24 106,000
9 C100x50x15x1,5mm 2.59 64,750
10 C100x50x15x1,6mm 2.76 69,075
11 C100x50x15x1,8mm 3.11 77,700
12 C100x50x15x2,0mm 3.45 86,350
13 C100x50x15x2,3mm 3.97 99,300
14 C100x50x15x2,5mm 4.32 107,925
15 C100x50x15x2,8mm 4.84 120,875
16 C100x50x15x3,0mm 5.18 129,525
17 C120x50x20x1,5mm 2.83 70,750
18 C120x50x20x1,6mm 3.02 75,500
19 C120x50x20x1,8mm 3.40 85,000
20 C120x50x20x2,0mm 3.77 94,250
21 C120x50x20x2,3mm 4.34 108,500
22 C120x50x20x2,5mm 4.71 117,750
23 C120x50x20x2,8mm 5.28 132,000
24 C120x50x20x3,0mm 5.65 141,250
25 C125x50x20x1,5mm 3.00 75,000
26 C125x50x20x1,6mm 3.20 80,000
27 C125x50x20x1,8mm 3.60 90,000
28 C125x50x20x2.0mm 4.00 100,000
29 C125x50x20x2.3mm 4.60 115,000
30 C125x50x20x2,5mm 5.00 125,000
31 C125x50x20x2,8mm 5.60 140,000
32 C125x50x20x3.0mm 6.00 150,000
33 C150x50x20x1.5mm 3.30 82,425
34 C150x50x20x1.6mm 3.52 87,920
35 C150x50x20x1.8mm 3.96 98,910
36 C150x50x20x2.0mm 4.40 109,900
37 C150x50x20x2,3mm 5.06 126,385
38 C150x50x20x2.5mm 5.50 137,375
39 C150x50x20x2,8mm 6.15 153,860
40 C150x50x20x3.0mm 6.59 164,850
41 C175x50x20x1,5mm 3.59 89,750
42 C175x50x20x1,6mm 3.83 95,733
43 C175x50x20x1,8mm 4.31 107,700
44 C175x50x20x2.0mm 4.79 119,667
45 C175x50x20x2.3mm 5.50 137,617
46 C175x50x20x5,5mm 5.98 149,583
47 C175x50x20x2,8mm 6.70 167,533
48 C175x50x20x3.0mm 7.18 179,500
49 C180x50x20x1,6mm 3.89 97,250
50 C180x50x20x1,8mm 4.38 109,406
51 C180x50x20x2.0mm 4.86 121,563
52 C180x50x20x2.3mm 5.59 139,797
53 C180x50x20x2.5mm 6.08 151,953
54 C180x50x20x2.8mm 6.81 170,188
55 C180x50x20x3.0mm 7.29 182,344
56 C200x50x20x1,6mm 4.15 103,750
57 C200x50x20x1,8mm 4.67 116,719
58 C200x50x20x2.0mm 5.19 129,688
59 C200x50x20x2.3mm 5.97 149,141
60 C200x50x20x2.5mm 6.48 162,109
61 C200x50x20x2.8mm 7.26 181,563
62 C200x50x20x3.0mm 8.72 217,875
63 C200x65x20x1,6mm 4.52 113,000
64 C200x65x20x1,8mm 5.09 127,125
65 C200x65x20x2.0mm 5.65 141,250
66 C200x65x20x2.3mm 6.50 162,438
67 C200x65x20x2.5mm 7.06 176,563
68 C200x65x20x2.8mm 7.91 197,750
69 C200x65x20x3.0mm 8.48 211,875
70 C250x50x20x1,6mm 4.77 119,250
71 C250x50x20x1,8mm 5.37 134,156
72 C250x50x20x2.0mm 5.96 149,063
73 C250x50x20x2.3mm 6.86 171,422
74 C250x50x20x2.5mm 7.45 186,328
75 C250x50x20x2.8mm 8.35 208,688
76 C250x50x20x3.0mm 8.94 223,594
77 C250x65x20x1,6mm 5.15 128,750
78 C250x65x20x1,8mm 5.79 144,844
79 C250x65x20x2.0mm 6.44 160,938
80 C250x65x20x2.3mm 7.40 185,078
81 C250x65x20x2.5mm 8.05 201,172
82 C250x65x20x2.8mm 9.01 225,313
83 C250x65x20x3.0mm 9.66 241,406
84 C300x50x20x1,6mm 5.40 135,000
85 C300x50x20x1,8mm 6.08 151,875
86 C300x50x20x2.0mm 6.75 168,750
87 C300x50x20x2.3mm 7.76 194,063
88 C300x50x20x2.5mm 8.44 210,938
89 C300x50x20x2.8mm 9.45 236,250
90 C300x50x20x3.0mm 10.13 253,125
91 C300x65x20x1,6mm 5.77 144,250
92 C300x65x20x1,8mm 6.49 162,281
93 C300x65x20x2.0mm 7.21 180,313
94 C300x65x20x2.3mm 8.29 207,359
95 C300x65x20x2.5mm 9.02 225,391
96 C300x65x20x2.8mm 10.10 252,438
97 C300x65x20x3.0mm 10.82 270,469

Lưu ý:

  • Chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí di chuyển trong bảng kê.
  • Bảng giá có hiệu lực ngay thời điểm hiện tại, chúng tôi sẽ cập nhật mau chóng khi có sự thay đổi mới
  • Nhận gia công đục lỗ, cán gân
  • Hình thức chiết khấu hấp dẫn cho những đơn hàng lớn
  • Chủng loại và kích thước hàng hóa sẽ được đáp ứng đúng theo yêu cầu của quý khách
  • Thanh toán với hình thức: Đặt cọc 50% tổng giá trị đơn hàng, thanh toán đủ 100% giá trị đơn đặt hàng sau khi nhận nhận đủ hàng tại công trình.

Quý vị có thể tham khảo thông tin bảng giá xà gồ

Phát Thành Đạt thu mua phế liệu xà gồ cũ

Phát Thành Đạt là công ty lớn chuyên thu mua phế liệu sắt thép. Có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực thu mua phế liệu. Do đó, khi lựa chọn Phát Thành Đạt là đối tác thu mua xà gồ vuông cũ tin cậy. Quá khách hàng có thể yên tâm về mức độ uy tín cũng như các thế mạnh của công ty. Cụ thể như:

  • Đội ngũ nhân sự có kinh nghiệm và khả năng định giá tốt.
  • Giá thu mua xà gồ vuông cũ cao hơn 30% so với những đơn vị nhỏ lẻ.
  • Thanh toán trong 1 lần duy nhất. Phương thức thanh toán đa dạng.
  • Thu mua tận nơi. Hỗ trợ vận chuyển và dọn dẹp kho xưởng.
  • Thu mua không giới hạn số lượng.
  • Thu mua 24/7, cả cuối tuần cũng như ngày nghỉ lễ.
  • Có nhiều chương trình triết khấu cao.
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt.
  • Mỗi giao dịch đều có hợp đồng rõ ràng. Bảo vệ quyền lợi của khách hàng một cách tối đa.

Hiện nay trên thị trường, thu mua phế liệu Phát Thành Đạt là đơn vị chuyên thu mua các dòng sản phẩm xà gồ cũ cực chuyên nghiệp, uy tín và chất lượng tốt đáng để bạn tham khảo chọn mua.

BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT 【03/05/2024】

 

Phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Phế Liệu Đồng Đồng cáp 200.000 – 300.000
Đồng đỏ 200.000 – 250.000
Đồng vàng 120.000 – 180.000
Mạt đồng vàng 120.000 – 180.000
Đồng cháy 120.000 – 200.000
Phế Liệu Sắt Sắt đặc 9.000 – 15.000
Sắt vụn 8.000 – 15.000
Sắt gỉ sét 8.000 – 12.000
Bazo sắt 9.000 – 12.000
Bã sắt 6.500
Sắt công trình 11,000 – 16,000
Dây sắt thép 11.000
Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) 45.000 – 70.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) 40.000 – 55.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) 30.000 – 40.000
Bột nhôm 2.500
Nhôm dẻo 45.000 – 55.000
Nhôm máy 40.000 – 50.000
Phế Liệu Inox Loại 201 15.000 – 25.000
Loại 304 30.000 – 55.000
Loại 316 50.000 - 70.000
Loại 430 10.000 - 20.000
Phế Liệu Kẽm Kẽm IN 50.500 – 65.500
Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Thiếc 180.000 – 680.000
Phế Liệu Nilon Nilon sữa 9.500 – 14.500
Nilon dẻo 15.500 – 25.500
Nilon xốp 5.500 – 12.500
Phế Liệu Thùng phi Sắt 105.500 – 130.500
Nhựa 105.500 – 155.500
Phế Liệu Pallet Nhựa 95.500 – 195.500
Phế Liệu Niken Các loại 300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tử máy móc các loại 305.000 – 1.000.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 50.000 – 80.000
Phế Liệu Bao bì Bao Jumbo 85.000 (bao)
Bao nhựa 105.000 – 195.000 (bao)
Phế Liệu Nhựa ABS 25.000 – 45.000
PP 15.000 – 25.500
PVC 8.500 – 25.000
HI 15.500 – 30.500
Ống nhựa 15.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 15.000
Giấy photo 15.000

BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT

Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Phát Thành Đạt. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.

Loại phế liệu Số lượngu Hoa hồngn
Thu mua phế liệu sắt vụn Từ 1-5 tấn 6.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 36.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 50.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu đồng Từ 1-2 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 2-5 tấn 25.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 50.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 110.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 250.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 270.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu nhôm Từ 1-5 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 25.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 70.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 110.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 130.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu inox Dưới 5 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 80.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 200.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 210.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu hợp kim Dưới 1 tấn 7.000.000 VNĐ
Từ 1-2 tấn 16.000.000 VNĐ
Từ 2-5 tấn 45.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 100.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 210.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 550.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 570.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu điện tử Từ 1-2 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 2-10 tấn 80.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 180.000.000 VNĐ
Trên 20 tấn Trên 210.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu vải vụn Dưới 5 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 70.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 200.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 220.000.000 VNĐ

Quy trình thu mua phế liệu số lượng lớn tại Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt

Bước 1. Tiếp nhận thông tin và báo giá: Sau công ty chúng tôi nhận được thông tin nguồn phế liệu của khách hàng, Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt tiến hành xem xét phế liệu thông qua mô tả hay hình ảnh, tiến hành báo giá tham khảo.

Bước 2. Khảo sát trực tiếp bãi phế liệu: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận bãi phế liệu để tiến hành giám định chủng loại, chất lượng và số lượng phế liệu.

Bước 3. Chốt giá & ký hợp đồng với khách hàng: Nhân viên chúng tôi sau khi giám định sẽ định giá nhanh chóng và chuẩn xác, tùy vào mỗi thời điểm mà mức giá có thể chênh lệch khác nhau. Sau khi đồng ý thỏa thuận, hai bên tiến hành ký hợp đồng. Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạtthu mua phế liệu với mức giá cao tại TPHCM và các khu vực lân cận.

Bước 4. Tiến hành bốc xếp, vận chuyển: Sau khi cả hai bên đã thống nhất tất cả các thông tin, công ty Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt sẽ tiến hành thu gom tận nơi và vận chuyển đi một cách hiệu quả nhất. Sau khi chất phế liệu lên xe, đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ dọn dẹp sạch sẽ trả lại không gian gọn gàng cho quý khách hàng.

Bước 5. Thanh toán: Tiến hành thanh toán nhanh chóng theo mức giá cao đã thỏa thuận trên hợp đồng bằng những hình thức là tiền mặt hay chuyển khoản thuận lợi cho khách hàng.

Bước 6. Chăm sóc khách hàng: Sau khi hoàn thành việc thu mua phế liệu, đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ lấy ý kiến để trau dồi và phát triển dịch vụ mình hơn nữa.

Quy trình thu mua phế liệu của Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt được thể hiện chi tiết trong hợp đồng đã ký. Khi quý khách hàng đồng ý với mức giá của chúng tôi, hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Công ty thu mua phế liệu TPHCM Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt cam kết thực hiện đúng những điều khoản trong hợp đồng đã ký trước đó, tôn trọng khách hàng với mức cao nhất, sẵn sàng bồi thường những thiệt hại nếu có vi phạm hợp đồng.

cam kết thu mua phế liệu Phát Thành Đạt

Liên hệ bán hàng:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT

CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY

  • Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Ho Chi Minh City
  • Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • ĐT: 0973705406 (Anh Tài)
  • Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
  • Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/
Share
Thanh Dat Phat