BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI. Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây: Bảng giá thép không gỉ – inox
Hiện nay bang gia inox 304 đang được sử dụng rất phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Bảng giá Inox dưới đây Phát Thành Đạt chia sẻ với quý khách
Công ty Mua phế liệu các loại giá cao nhất TPHCM, trả hoa hồng cao cho người giới thiệu. Nhận thu mua tất cả các loại và số lượng, cam kết mua giá cao hơn 50% so với thị trường.
✅ Công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt | ⭐ Chuyên thu mua phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi các loại phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
✅ Lịch làm việc linh hoạt | ⭐ Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả chủ nhật và ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
✅ Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | ⭐ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo |
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay | ⭐ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
https://www.youtube.com/watch?v=WoA_USNm5YA
BẢNG GIÁ INOX 304 TẤM CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
Giá inox sus 304 tấm có độ dày từ 0.3mm – 75mm được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 6 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 59.000 |
6 ly tới 12 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 55.000 |
13 ly tới 75 ly | No.1 | Tấm inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 50.000 |
BẢNG GÁ INOX MÀU
LOẠI INOX | GIÁ BÁN INOX |
---|---|
Tấm inox vàng , inox gương | 70,000 VNĐ |
Tấm Inox Vàng Gương 8K-Titan | 80,000 VNĐ |
Inox tấm 304/201/430 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 201 | 52,000 VNĐ |
INOX TẤM – CUỘN 430 | 36,000 VNĐ |
Tấm INOX 310 / 310S, tấm INOX 316/ 316L | 68,000 VNĐ |
CUỘN INOX 304L/304 GIÁ SỈ | 69,000 VNĐ |
BẢNG GIÁ INOX 304 CUỘN CÁN NÓNG VÀ CÁN NGUỘI
Bảng giá cuộn inox sus 304 cán nóng & cán nguội được thể hiện trong bảng dưới đây:
ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI | XUẤT XỨ |
ĐƠN GIÁ ( Đ/kg) |
0.4 ly tới 1.0 ly | BA | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 68.000 |
0.4 ly tới 6 ly | 2B | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 63.000 |
0.5 ly tới 2 ly | HL | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 70.000 |
3 ly tới 12 ly | No.1 | Cuộn inox 304/304L | Châu Á, Châu Âu | 56.000 |
GHI CHÚ:
- BA: Bề mặt bóng
- 2B: Bề mặt bóng mờ
- HL: Bề mặt sọc Hairline
- No.1: Bề mặt xám
BẢNG GIÁ ỐNG INOX 304 CÔNG NGHIỆP
Giá ống inox 304 công nghiệp đúc theo tiêu chuẩn SCH10S, SCH40S, SCH80S, SCH160S được thể hiện trong bảng dưới đây
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | BỀ MẶT | CHỦNG LOẠI |
ĐƠN GIÁ (Đ/kg) |
Phi 13- DN8 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 17- DN10 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 21- DN15 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 27- DN20 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 34- DN25 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 42- DN32 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 49- DN40 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 60- DN50 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 76- DN65 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 90- DN80 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 101- DN90 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 114- DN 100 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 141- DN125 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 168- DN150 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Phi 219- DN200 | SCH | No.1 | Ống inox công nghiệp | 90.000 – 130.000 |
Bảng giá lưới inox 304
LƯỚI INOX ĐAN | GIÁ BÁN |
---|---|
Lưới inox Đan | Liên hệ |
Lưới inox Hàn | Liên hệ |
Lưới inox Dệt | Liên hệ |
Lưới inox Lọc | Liên hệ |
Lưới inox Đục Lỗ | Liên hệ |
Lưới inox Mắt Cáo | Liên hệ |
Lưới inox Thép | Liên hệ |
Lưới Băng Tải | Liên hệ |
BẢNG GIÁ INOX TỔNG HỢP
304 | No.1 | 3.0~8.0MM | 52,000 | 52,500 | 53,000 | 53,500 | 54,000 | |
2B | 2.0MM – 3.0MM | 57,000 | 57,400 | 58,100 | 59,100 | 60,000 | ||
1.5MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
1.2MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
1.0MM | 58,000 | 58,800 | 59,100 | 60,000 | 60,500 | |||
0.8MM | 59,000 | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | |||
0.7MM | 59,000 | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | |||
0.6MM | 59,500 | 59,900 | 60,500 | 61,000 | 61,500 | |||
0.5MM | 60,000 | 60,500 | 61,000 | 61,500 | 62,000 | |||
0.4MM | 60,500 | 61,000 | 61,500 | 62,000 | 62,500 | |||
3.5MM – 6.0MM | 57,000 | 57,400 | 58,100 | 59,100 | 60,000 | |||
201 | 2B | 2.0MM – 3.0MM | 38,000 | 38,500 | 39,000 | 40,000 | 41,000 | |
1.5MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
1.2MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
1.0MM | 38,500 | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 41,000 | |||
0.8MM | 39,000 | 39,500 | 40,000 | 40,500 | 41,500 | |||
0.7MM | 40,000 | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 43,000 | |||
0.6MM | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,500 | |||
0.5MM | 41,000 | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,500 | |||
0.4MM | 41,500 | 42,000 | 42,500 | 43,000 | 44,000 | |||
430 | 2B | 2.0MM 3.0MM | 34,000 | 34,500 | 35,000 | 35,500 | 36,500 | |
1.5MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
1.2MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
1.0MM | 35,000 | 35,500 | 36,000 | 36,500 | 37,500 | |||
0.8MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.7MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.6MM | 36,000 | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,500 | |||
0.5MM | 36,500 | 37,000 | 37,500 | 38,000 | 39,000 | |||
0.4MM | 37,000 | 37,500 | 38,000 | 38,500 | 39,500 | |||
Grade | Item | Thickness | >10MT | Remarks | ||||
304 | No.1 | 10MM – 12MM | 57,000 | 57,500 | 58,000 | 58,500 | 59,000 | Không áp dụng cho hàng NSSC |
14MM – 16MM | 58,000 | 58,500 | 59,000 | 59,500 | 60,000 | |||
18MM – 30MM | 59,000 | 59,500 | 60,000 | 61,000 | 62,000 | |||
Over 30MM | ||||||||
3. Round Bar, Angle Bar, Flat Bar | ||||||||
Grade | Item | Thickness | >3MT | 2~2.9MT | 1~1.9MT | Under 1MT |
Remarks | |
304 | Láp | ~100 Φ | 78,500 | 79,000 | 79,500 | 80,500 | VIRAJ | |
201 | ~100 Φ | 46,400 | 46,900 | 47,400 | 48,400 | |||
304 | Láp | ~130 Φ | 74,600 | 75,100 | 75,600 | 76,600 | CHINA | |
201 | ~130 Φ | 45,800 | 46,300 | 46,800 | 47,800 | |||
304 | V | 3MM 25*25 | 79,300 | 79,800 | 80,300 | 81,300 | VIRAJ | |
3MM 30*30 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 | ||||
3MM 40*40 | 78,100 | 78,600 | 79,100 | 80,100 | ||||
304 | V | another size | 75,700 | 76,200 | 76,700 | 77,700 | CHINA |
Bảng giá phế liệu Inox tổng hợp cập nhật từ Phát Thành Đạt
Inox là loại vật liệu được sử dụng phổ biến trong đời sống và công nghiệp ta bắt gặp inox từ chén bán, xoong nồi, chậu, rửa, bồn rửa, cựa, khung, kệ tủ, xe cộ … những sản phẩm này sau khi sử dụng sẽ trở thành phế liệu inox. Loại phế liệu này có thể tái sử dụng và được thu mua bởi các công ty phế liệu từ đó mà có dịch vụ thu mua phế liệu inox.
Người bán phế liệu inox sẽ quan tâm nhất chính là bảng giá phế liệu inox thời điểm họ bán.
Hiểu được điều này Phát Thành Đạt sẽ thường xuyên cập nhật bảng giá phế liệu inox nói riêng và giá các loại phế liệu khác nói chung
Bảng giá phế liệu inox 304 201 430 403 hôm nay. Cập nhật giá inox phế liệu mới nhất
Tên phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế liệu Inox | Giá phế liệu Inox 201 | 14.000 – 36.000 |
Giá phế liệu Inox 304, Inox 316 | 25.000 – 80.000 | |
Giá phế liệu Inox 410, Inox 420, Inox 430 | 15.000 – 28.000 | |
Giá phế liệu Bazo Inox | 5.000 – 18.000 |
Giá phế liệu inox có thể sẽ thay đổi tại thời điểm bạn truy cập web vì thế để nhận giá inox phế liệu chính xác hãy liên hệ cho chúng tôi qua
Hotline: 0933 608 678
Phế liệu inox bao nhiêu tiền 1 kg?
Inox cũng phân thành nhiều loại và mỗi loại đều có một mục đích sử dụng khác nhau cho nên khi trở thành phế liệu cũng có mức giá khác nhau. Giá phế liệu inox được tính theo loại, theo số lượng và chất lượng inox. Giá phế liệu inox bao nhiêu tiền 1 kg như sau:
Giá phế liệu inox loại 1 (inox 304, inox 316) hôm nay là: 45.000 – 55.000 vnđ/kg.
Giá phế liệu kim loại inox loại 2 (inox 201) hôm nay: 20.000 – 25.000 vnđ/kg.
Giá phế liệu hợp kim inox loại 3 (Inox 430, 410, 420, 504, 604,) hôm nay : 15.000 – 27.000 vnđ/kg.
Giá phế liệu hợp kim & bazo inox loại 4 hôm nay: 5.000 – 18.000 vnđ/kg.
[block id=”bang-gia-phe-lieu-phat-thanh-dat”]
[block id=”bang-gia-hoa-hong-phe-lieu-phat-thanh-dat”]
Phát Thành Đạt địa chỉ thu mua phế liệu INOX uy tín
Hiện tại Tphcm có rất nhiều đơn vị thu mua phế liệu Inox nói riêng và các loại phế liệu khác… Nhưng Phát Thành Đạt vẫn là sự lựa chọn số 1 bởi lý do rất đơn gian công ty chúng tôi luôn thu mua phế liệu với giá cao nhất.
Ngoài ra công ty chúng tôi là địa chỉ uy tín bởi vì công ty luôn đặt uy tín với khách hàng luôn hàng đầu.
Dịch vụ thu mua phế liệu nhanh gọn, thanh toán 1 lần bằng nhiều hình thức thành toán.
Có hợp Hợp Kim thu mua theo chu kỳ, có hóa đơn chứng từ nếu cần.
Dịch vụ thu mua phế liệu Inox không kể ngày nghỉ, ngày lễ, phục vụ 24/7
Phát Thành Đạt chuyên thu mua phế liệu giá cao tại TPhcm, Bình Dương, Đồng Nai, Long An … công ty thu mua phế liệu đồng, phế liệu nhôm, nhựa, sắt thép, giấy báo, hợp kim.
Công ty thường xuyền cập nhật bảng giá phế liệu mới nhất giúp khách hàng có thông tin giá chính xác.
[block id=”quy-trinh-thu-mua-phe-lieu-luong-lon”]
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY
- Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Ho Chi Minh City
- Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- ĐT: 0933 608 678 (Anh Tài)
- Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
- Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/
#thumuaphelieu #giathumuaphelieu #thumuaphelieugiacao
[section label=”Đánh giá”] [title style=”center” text=”PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG”] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”7308″ image_width=”121″ name=”Minh Hải” company=”Tân Bình”]
Tôi có nhiều phế liệu Inox từ khi bán cho Phát Thành Đạt thì công ty thu mua theo thời gián chứ không theo giá cố định khiến tôi rất hài lòng.
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”7309″ image_width=”121″ name=”Thu Thủy” company=”Chủ xưởng Inox tại Quận 1″]
Xưởng tôi hàng ngày có rất nhiều phế liệu inox bị loại bỏ trong quá trình sản xuất. Chúng tôi bán cho Phát Thành Đạt vì giá cao và thu mua tận nơi định kỳ.
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”7285″ image_width=”121″ name=”Anh Quân” company=”Công ty thi công nội thất”]
Công ty chúng tôi có nhiều nguồn phế liệu muốn bán với giá cao sau quá trình thi công nên hợp tác rất vui vẻ với công ty phế liệu Phát Thành Đạt.
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”7287″ image_width=”121″ name=”Chị Mai” company=”Xưởng gia công cơ khí”]
Tại xưởng tôi mỗi ngày có rất nhiều phế liệu kim loại và từ khi biết đến Phát Thành Đạt số kim loại này đều được thanh lý với giá cao định kỳ khiến xưởng có thêm nguồn thu.
[/testimonial] [/col] [/row] [row] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”7284″ image_width=”121″ name=”Anh Cương” company=”Làm xây dựng”]
Phế liệu xây dựng như sắt thép, giàn giáo, cốt phá … rất cồng kềnh nhưng từ khi biết Phát Thành Đạt tôi được thu mua với giá cao và khiến mọi người rất hài lòng.
[/testimonial] [/col] [col span=”6″ span__sm=”12″] [testimonial image=”7283″ image_width=”121″ name=”Ạnh Chương” company=”Thợ hàn”]
Xưởng hàn của tôi tuần chất đống phế liệu rất tốn không gian nhưng từ khi bán cho Phát Thành Đạt vừa có tiền vừa được dọn dẹp sạch sẽ khiến tôi rất ưng ý.
[/testimonial] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Đối tác của công ty Phát Thành Đạt”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”7292″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”7290″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”7293″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”7291″] [/col] [/row] [/section]
[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion] [accordion-item title=”Giá phế liệu inox phụ thuộc vào yếu tố nào?”]
=> Giá inox phế liệu phụ thuộc vào: giá cả thị trường, đơn vị thu mua, số lượng và chất lượng hàng hóa.
[/accordion-item] [accordion-item title=”Giá phế liệu inox 304 316 bao nhiêu tiền 1kg?”]
=> Giá phế liệu inox dao động: 45.000 – 55.000 đồng/kg.
[/accordion-item] [accordion-item title=” Có hỗ trợ bốc xếp vận chuyển và có chứng từ pháp lý không?”]
=> Phát Thành Đạt là công ty chuyên cung cấp dịch vụ mua hàng tận nơi giá cao với đầy đủ chứng từ pháp lý, vậy nên giá đã bao gồm phí vận chuyển, bốc xếp tận nơi.
[/accordion-item] [/accordion] [/section]