Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp, công thức tính trọng lượng

Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp, công thức tính trọng lượng thép hộp vuông, chữ nhật, Oval, chữ D đầy đủ, chi tiết. Chia sẻ công thức tính trọng lượng thép hộp.

Những thông tin này đều được chia sẻ bởi Phát Thành Đạt.

Công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt Chuyên thu mua phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi các loại phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
✅ Lịch làm việc linh hoạt ⭐ Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả chủ nhật và ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất ⭐ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay ⭐ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản.

https://www.youtube.com/watch?v=67MkMSKJOkE

Trọng lượng thép hộp là gì? có ý nghĩa gì?

Trọng lượng thép hộp là thông số thể hiện cân nặng của 1 mét thép hộp hoặc cân nặng của 1 cây thép hộp.

Ví dụ: thép hộp 40×80 x 1.2 mm có trọng lượng 13.24 kg/cây ( khoảng 2.207 kg/mét)

Trọng lượng thép hộp có ý nghĩa quan trọng, giúp các kỹ sư, nhà thầu…tính toán nhanh khối lượng thép hộp cần dùng hoặc tính trọng lượng thép hộp trong kết cấu xây dựng, nội thất hoặc trong sản phẩm…

Barem thép hộp là gì ?

Barem thép hộp là bảng tra cứu những đặc tính cơ bản của thép hộp như: trọng lượng, tiết diện, độ dày, bán kính quán tính, mô men kháng uốn

Barem thép hộp giúp tra cứu các thông tin cơ bản về trọng lượng thép hộp một cách nhanh chóng và chính xác.

1 cây thép hộp nặng bao nhiêu kg ? – Đơn trọng thép hộp

Đơn trọng thép hộp là gì ?

Đơn trọng thép hộp được hiểu là trọng lượng tiêu chuẩn của một cây thép hộp( theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008), được các nhà máy áp dụng làm tiêu chuẩn trong sản xuất. Hay có thể hiểu hoặc gọi Đơn trọng thép hộp là trọng lượng lý thuyết của một cây thép hộp.

Ví dụ: Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2008) một cây thép hộp 50×50, độ dày 1.5 mm có đơn trọng là 2, 23 kg/1cây.

Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp vuông

Thép hộp vuông được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng cũng như dùng để chế tạo cơ khí. Quy cách của thép hộp vuông nhỏ nhất là 12x12mm và lớn nhất là 90x90mm. Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 4mm. Trọng lượng thép hộp vuông tùy thuộc vào độ dày cũng như kích thước của chúng.

Trọng lượng của thép hộp

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông :

P = (2*a – 1,5708*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp vuông trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2 2.5 2.8 3 3.2 3.5
12×12 0.25 0.29 0.32 0.35 0.39 0.42 0.48                  
14×14 0.30 0.34 0.38 0.42 0.45 0.49 0.57 0.60                
16×16 0.34 0.39 0.43 0.48 0.52 0.57 0.66 0.70                
18×18 0.38 0.44 0.49 0.54 0.59 0.64 0.74 0.79                
20×20 0.43 0.49 0.55 0.60 0.66 0.72 0.83 0.89                
25×25   0.61 0.69 0.76 0.83 0.91 1.05 1.12                
30×30     0.83 0.92 1 1.1 1.27 1.36 1.44 1.62 1.79 2.20        
38×38       1.17 1.29 1.4 1.62 1.73 1.85 2.07 2.29          
40×40       1.23 1.35 1.47 1.71 1.83 1.95 2.18 2.41 2.99        
50×50           1.85 2.15 2.23 2.45 2.75 3.04 3.77 4.2 4.49    
60×60           2.23 2.59 2.77 2.95 3.31 3.67 4.56 5.08 5.43    
75×75             3.25 3.48 370 4.16 4.61 5.73 6.4 6.84 7.28 7.94
90×90             3.91 4.18 4.46 5.01 5.55 6.91 7.72 8.26 8.79 9.59
  Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

 Hình ảnh bảng tra Quy cách thép hộp vuông cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp, công thức tính trọng lượng

  • Số lượng cây trên 1 bó là 100 với sắt hộp vuông quy cách từ 12 đến 30mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 25 với sắt hộp vuông quy cách từ 38 đến 90mm

Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp chữ nhật

Thép hộp chữ nhật được sản xuất với kích thước chiều dài lớn hơn so với chiều rộng. Quy cách của thép hộp chữ nhật nhỏ nhất là 10x30mm và lớn nhất là 60x120mm. Độ dày đa dạng từ 0.6mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ nhật tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

kich thuoc thep hop chu nhat 300x166 1

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ nhật :

P = (a +  b – 1,5078*s) * 0,0157*s

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ nhật trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,6 0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,7 1,8 2 2,3 2,5 2,8 3
10×20 0,28 0,33 0,37 0,42 0,46 0,51 0,55                  
13×26 0,37 0,43 0,49 0,55 0,60 0,66 0,72 0,84 0,90              
20×40 0,56 0,66 0,75 0,84 0,93 1.03 1.12 1.30 1.40 1.60 1.67 1.85        
25×50 0,70 0,82 0,94 1.05 1.17 1.29 1.40 1.63 1.75 1.98 2.09 2.32 2.67 2.90    
30×60   0,99 1.13 1.27 1.41 1.55 1.68 1.96 2.10 2.38 2.52 2.80 3.21 3.48 3.90 4.17
30×90     1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
35×70       1.48 1.64 1.80 1.97 2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88
40×80     1.50 1.69 1.88 2.06 2.25 2.62 2.81 3.18 3.37 3.74 4.29 4.66 5.21 5.58
45×90       1.90 2.11 2.32 2.53 2.95 3.16 3.58 3.79 4.21 4.83 5.25 5.87 6.29
50×100       2.11 2.35 2.58 2.82 3.28 3.52 3.98 4.21 4.68 5.38 5.84 6.53 6.99
60×120           3.10 3.38 3.94 4.22 4.78 5.06 5.62 6.46 7.02 7.85 8.41
70×140               2.29 2.46 2.78 2.94 3.27 3.75 4.07 4.55 4.88
  Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

 Hình ảnh bảng tra Quy cách thép hộp chữ nhật cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp, công thức tính trọng lượng

  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 10×20 đến 30x60mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 40×80 đến 45x90mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 18 với sắt hộp chữ nhật quy cách từ 50×100 đến 60x120mm

Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp hình Oval

Thép hộp Oval là thép hộp chữ nhật được sản xuất với 4 góc được bo đều giống hình Oval. Đây là loại thép hộp không phổ biến trên thị trường. Quy cách của thép hộp Oval nhỏ nhất là 8x20mm và lớn nhất là 14x73mm. Độ dày đa dạng từ 0.7mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp Oval tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

kich thuoc thep hop oval

Công thức tính trọng lượng thép hộp Oval :

P = [(2*a + 1,14159*b – 3,14159*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp Oval trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,7 0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,6 1,8 2 2,5 2,8 3
8×20 0,258 0,293 0,327 0,361 0,394 0,427 0,492 0,523            
10×20 0,271 0,307 0,343 0,379 0,414 0,449 0,517 0,55            
12×23.5       0,452 0,494 0,536 0,619 0,659 0,699          
15×30   0,468 0,525 0,581 0,636 0,691 0,799 0,852 0,906 1.010 1.112      
20×40       0,783 0,858 0,933 1.082 1.155 1.228 1.373 1.516 1.864 2.057  
12.7×38.1   0,454 0,521 0,587 0,753 0,819 0,948 1.012 1.076 1.202 1.325 1.626    
25×50       0,984 1.080 1.175 1.364 1.458 1.552 1.737 1.920 2.369 2.632 2.806
15×60       1.052 1.154 1.255 1.458 1.559 1.659 1.858 2.054 2.537    
30×60       1.414 1.643 1.757 1.870 2.095 2.318 2.867 3.190 3.403 3.614 3.927
14×73       1.247 1.369 1.490 1.732 1.852            
  Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

 Hình ảnh bảng tra Quy cách thép hộp Oval cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

quy cach kich thuoc trong luong thep hop oval 768x344 1

Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp hình chữ D

Cũng giống thép hộp Oval, thép hộp chữ D ít phổ biến trên thị trường. Quy cách của thép hộp chữ D nhỏ nhất là 20×40 và lớn nhất là 45x85mm. Độ dày đa dạng từ 0.8mm đến 3mm. Trọng lượng thép hộp chữ D tùy thuộc vào độ dày cũng như quy cách, kích thước của chúng.

kich thuoc thep hop chu D

Công thức tính trọng lượng thép hộp chữ D :

P = [(2*a + 1,5708*b – 4*s) * 7,85*s ] / 1000

Trong đó,

  • a : kích thước cạnh.
  • s : độ dày cạnh.

Các bạn có thể tra trọng lượng thép hộp chữ D trong bảng dưới đây.

Quy cách
(mm)
Độ dày (mm)
0,8 0,9 1 1,1 1,2 1,4 1,5 1,6 1,8 2 2,5 2,8 3
20×40 0,678 0,761 0,843 0,925 1.006 1.167 1.246 1.325 1.482 1.637      
45×85         2.219 2.583 2.764 2.944 3.302 3.660 4.543 5.068 5.416
  Quý khách cần tra Quy cách khác. Vui lòng Bình luận phía dưới bài viết!!!

 Hình ảnh bảng tra Quy cách thép hộp chữ D cho Quý khách xem trên điện thoại đi động

Bảng tra thông số kỹ thuật thép hộp, công thức tính trọng lượng

  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 với sắt hộp chữ D quy cách 20x40mm
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 với sắt hộp chữ D quy cách 45x85mm

Công ty phé liệu Phát Thành Đạt đơn vị chuyên thu mua thép hộp phế liệu với giá cao, phế liệu công trình

GIÁ SẮT THÉP PHẾ LIỆU PHỤ THUỘC VÀO NHỮNG YẾU TỐ NÀO?

  • Chất lượng, trạng thái của sắt thép phế liệu: Phế liệu sắt thép được phân chia thành nhiều loại khác nhau dựa vào cấu tạo của chúng. Tùy thuộc với mỗi loại sẽ có một mức giá bán sắt phế liệu bao nhiêu 1kg là khác nhau. Từ đó, loại có giá trị nhất là sắt đặc, tiếp theo là sắt vụn, bazơ sắt và cuối cùng là bã sắt là được thu mua thấp nhất.
  • Công ty thu mua phế liệu sắt thép: Công ty thu mua sắt phế liệu cũng là một trong những yếu tố khách quan ảnh hưởng đến mức giá thu mua. Theo đó, các đơn vị phế liệu uy tín sẽ thu mua với mức giá sắt vụn cao hơn từ 10 – 20% so với những đơn vị thu mua phế liệu sắt thép nhỏ lẻ hay các cá nhân. Cho nên, để bán được sắt phế liệu giá cao, hãy tìm đến các công ty, đơn vị hay các doanh nghiệp uy tín.
  • Số lượng sắt và khoảng cách vận chuyển: Đây cũng là một yếu tố ảnh hưởng quan trọng đến mức giá thu mua. Hầu hết với số lượng lớn, hàng ổn định, khoảng cách vận chuyển gần thì mức giá sẽ cao hơn so với trường hợp thu mua sắt phế liệu số lượng nhỏ, khoảng cách xa. Với khoảng cách xa, các đơn vị thu mua sẽ tính thêm phí vận chuyển.
  • Tình hình thị trường phế liệu sắt thép: Thị trường phế liệu sắt thép cũng biến đổi theo từng giai đoạn. Cho nên, mức giá hôm nay có thể chênh lệch so với hôm trước. Tùy thuộc vào từng giai đoạn thiếu sắt thép thì mức giá mua bán sắt phế liệu sẽ cao hơn so với những thời điểm còn lại trong năm.

SẮT PHẾ LIỆU BAO NHIÊU TIỀN 1KG HÔM NAY?

Giá phế liệu sắt thép hôm nay 【08/03/2022】 cập nhật bởi Phát Thành Đạt.

  • Giá phế liệu sắt đặc mới nhất hôm nay tại Phát Thành Đạt trung bình từ 11.000-20.000 đồng/kg.
  • Giá phế liệu sắt công trình mới nhất hôm nay tại Phát Thành Đạt trung bình từ 11.000-15.000 đồng/kg.
  • Giá phế liệu dây thép sắt mới nhất hôm nay tại Phát Thành Đạt trung bình từ 11.000-15.000 đồng/kg.
  • Giá phế liệu sắt rỉ sét mới nhất hôm nay tại Phát Thành Đạt trung bình từ 9.000-15.000 đồng/kg.
  • Giá phế liệu bã sắt mới nhất hôm nay tại Phát Thành Đạt trung bình từ 10.000-15.000 đồng/kg.
  • Giá phế liệu sắt vụn mới nhất hôm nay tại Phát Thành Đạt trung bình từ 10.000-15.000 đồng/kg.
  • Giá phế liệu bazơ sắt mới nhất hôm nay tại Phát Thành Đạt trung bình từ 9.000-15.000 đồng/kg.

Phát Thành Đạt thu mua sắt phế liệu các loại với giá cao trên toàn tỉnh mới nhất hôm nay tại Phát Thành Đạt

Ngoài cập nhật giá sắt phế liệu công ty còn cập nhật Bảng báo giá phế liệu đồng

PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU SẮT THÉP

SẮT THÉP LOẠI 1

Sắt thép loại 1 là loại nguyên chất không bị pha lẫn tạp chất, ít bị gỉ rét, thường đặc và nặng. Loại này thường áp dụng với loại sắt đặc, cứng có độ chịu lực cực tốt: Sắt trong các máy nén, máy đập, lò luyện,…

SẮT THÉP LOẠI 2

Sắt thép loại 2 là loại phế liệu sắt bị pha lẫn một ít phụ gia khác, đã được sử dụng trong thời gian dài hoặc có dấu hiệu bị gỉ rét: Sắt công trình, dây sắt thép, sắt chữ H, I, V, loại này sẽ có giá thấp hơn loại 1.

SĂT THÉP LOẠI 3

Sắt thép loại 3 là loại có giá trị thấp nhất do chúng phải kết hợp với một số phụ gia khác mới có thể tái sử dụng lại được. Sắt loại 3 này thường là sắt gỉ rét, bazo sắt, sắt tiện phay, bột sắt…

NHỮNG CÁCH ĐỂ THANH LÝ PHẾ LIỆU SẮT GIÁ CAO BẠN NÊN BIẾT

Thu mua phế liệu Sắt thép

Thanh lý được phế liệu giá cao sẽ giúp bạn thu về một khoản tiền kha khá mà không cần phải tham gia bốc xếp hay thu gom quá nhiều. Vậy làm thế nào để có thể thanh lý sắt phế liệu giá cao nhất?

Tham khảo tình hình thị trường phế liệu

Trước khi quyết định thanh lý phế liệu, bạn nên tham khảo tình hình thị trường xem giá thu mua phế liệu sắt ở thời điểm hiện tại và mức thu gom như thế nào. Nếu thị trường đang khan hiếm sắt phế liệu thì chắc chắn giá cả sẽ rất cao, bạn bán vào thời điểm này sẽ rất lời. Và ngược lại, khi thị trường có vẻ “im hơi lặng tiếng” thì giá cả phế liệu sẽ giảm, thanh lý không được giá như ý.

Chất lượng phế liệu sắt

Tùy theo chất lượng phế liệu mà mức giá thu mua phế liệu sắt của từng công ty phế liệu sẽ khác nhau. Ví dụ như bạn thanh lý sắt đặc số lượng lớn sẽ có giá cao hơn so với sắt vụn hay bazo sắt. Càng thu gom tích trữ được nhiều sắt phế liệu chất lượng tốt thì mức giá sẽ càng cao.

Lựa chọn địa chỉ uy tín

Trên thị trường có rất nhiều địa chỉ thu gom phế liệu nhưng nếu bạn hợp tác với những công ty uy tín, có nhiều năm kinh nghiệm hoạt động trong ngành thì chắc chắn sẽ đảm bảo độ tin cậy và giá thành sẽ cao hơn rất nhiều so với đại lý. Phát Thành Đạt là địa chỉ thu mua phế liệu sắt thép hàng đầu khu vực luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng 24/7 và tới tận nhà xưởng để thu gom phế liệu bất kể số lượng nhỏ hay lớn. 

Với cam kết đặt chất lượng và niềm tin của khách hàng lên hàng đầu, công ty thu mua phế liệu sắt thép giá cao Phát Thành Đạt luôn mong muốn có thể hợp tác lâu dài với các doanh nghiệp trong và ngoài nước. Nếu bạn đang có nhu cầu cần thanh lý sắt phế liệu hoặc các mặt hàng khác thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0973705406 nhé.

[block id=”bang-gia-phe-lieu-phat-thanh-dat”]
[block id=”bang-gia-hoa-hong-phe-lieu-phat-thanh-dat”]
[block id=”quy-trinh-thu-mua-phe-lieu-luong-lon”]

PHÁT THÀNH ĐẠT THU MUA PHẾ LIỆU SẮT THÉP GIÁ CAO UY TÍN NHẤT HIỆN NAY

Từ những năm đầu cho đến nay Phát Thành Đạt chuyên thu mua phế liệu sắt giá cao không ngừng nhận được những phản hồi tốt của khách hàng về mức giá thu mua lẫn phong cách làm việc.

Hơn 90% khách hàng đều đánh giá mức giá thu mua sắt phế liệu của Phát Thành Đạt là cao nhất thị trường. Sở dĩ chúng tôi luôn thu mua các loại sắt phế liệu giá cao vì 4 lý do sau đây:

VỐN MẠNH KHI THU MUA PHẾ LIỆU SẮT THÉP

  • Phế Liệu Phát Thành Đạt đã tạo được niềm tìn và uy tín không chỉ với khách hàng mà còn với những đối tác và đã nhận được nguồn vốn cho vay lớn từ nhiều ngân hàng trong nước.
  • Chính vì điều đó, khi thanh lý sắt vụn sắt thép phế liệu giá sẽ cao và không kì kèo hay ép giá bất cứ ai.

MUA CÁC LOẠI PHẾ LIỆU SẮT THÉP TOÀN QUỐC

  • Phế Liệu Phát Thành Đạt có đại lý thu mua trên khắp toàn quốc. Phát Thành Đạt luôn xây dựng hệ thống kho bãi lớn ở những tỉnh thành đó.
  • Chính vì thế, công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt không phải thông qua một đơn vị trung gian nào khác để trữ phế liệu. Vì thế mà giá mua phế liệu sắt vụn cũng sẽ cao hơn so với những công ty khác.
  • Mua phế liệu với tất cả các địa điểm tại TPHCM và các tỉnh thành khác: Thu Mua Phế Liệu Bình Dương, Tây Ninh, Bình Phước, Long An Đồng Nai,…

ĐỐI TÁC LỚN MẠNH TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC

  • Đối tác của Phế Liệu Phát Thành Đạt luôn là những công ty tái chế phế liệu trong và ngoài nước. Chính vì thế, giá bán sắt phế liệu cho Phát Thành Đạt luôn tốt nhất thị trường.
  • Sự hỗ trợ vốn mạnh mẽ từ các ngân hàng. Giúp việc thanh toán cho khách hàng được nhanh chóng và kịp thời hơn.

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT

CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY

  • Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, 7, Ho Chi Minh City
  • Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, tại Tp.HCM
  • ĐT: 0933 608 678 (Anh Tài)
  • Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
  • Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/

[section label=”Đối tác của công ty Phát Thành Đạt”] [title style=”center” text=”ĐỐI TÁC”] [row] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”7293″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”7294″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”7291″] [/col] [col span=”3″ span__sm=”6″] [ux_image id=”7292″] [/col] [/row] [/section] 

[section label=”Câu hỏi “] [title style=”center” text=”Câu hỏi thường gặp”] [accordion]

[accordion-item title=”1. ⭐⭐⭐⭐⭐ Giá phế liệu sắt hôm nay là bao nhiêu 1kg?”]

=> Giá các loại phế liệu sắt từ 11000 đến 15000 vnđ/1kg.

[/accordion-item]

[accordion-item title=”2. ⭐⭐⭐⭐⭐ Có bao nhiêu loại phế liệu sắt? “]

=> Có rất nhiều loại phế liệu sắt, nhưng chúng tôi phân loại ra thành 7 loại chính: Sắt đặc, sắt công trình, sắt vụn phế liệu, sắt gỉ rét, dây sắt, bazo sắt, bã sắt.

[/accordion-item] [accordion-item title=”3. ⭐⭐⭐⭐⭐ Tôi muốn làm đại lý cấp 2 hoặc công tác viên từ xa có được không?”]

=> Chúng tôi luôn hỗ trợ và tạo điều kiện cho quý anh chị em làm đại lý cấp 2 hoặc công tác viên với chính sách hoa hồng hấp dẫn. Hãy liên hệ cho Phát Thành Đạt để biết thêm chi tiết nhé!

[/accordion-item] [/accordion] [/section]

2023/09/18Thể loại : Tin Tức phế liệu mới nhấtTab : ,

Đối tác thu mua phế liêu uy tín năm 2023 đầu tiên xin kể đến Thu mua phế liệu Hải Đăng, Thu mua phế liệu Phúc Lộc Tài, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Huy Lộc Phát là đối tác được vinh danh đơn vị thu mua phế liệu uy tín nhất hiện nay.

DMCA
PROTECTED