Trong ngành công nghiệp luyện kim, thuật ngữ thép không gỉ (inox) được dùng để chỉ một dạng hợp kim sắt chứa tối thiểu 10,5% crôm. Hợp kim này được gọi là “Thép không gỉ“, nhưng thật chất đó chỉ là hợp kim của sắt không bị biến màu hoặc bị ăn mòn dễ dàng như là các loại thép thông thường khác. Vì thế hợp kim này cũng có thể gọi là “Thép chống ăn mòn“, loại vật liệu được sử dụng nhiều trong nhiều ngành công nghiệp trong đó có ống và phụ kiện ống inox.
Trong nội dung này chúng ta sẽ đi tìm hiểu khái niệm một số inox phổ biến như inox 304, inox 201, inox 430 và so sánh đặc tính của chúng.
Inox 304, inox 201, inox 430 là gì?
Inox 304/304L – SUS 304/304L là gì?
Inox 304 là thép không gỉ austenit được sử dụng rộng rãi nhất, là một phiên bản của hợp kim thép 304 có tỷ lệ carbon cực thấp, vật liệu này còn có tên gọi khác là thép không gỉ “18-8” vì thành phần của nó bao gồm 18% crom và 8% niken. Loại thép không gỉ 304 có đặc tính tạo hình và hàn tốt, cũng như khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
Thép không gỉ 304L là một loại thép carbon cực thấp của hợp inox 304. Cũng tương tự như 316L, hàm lượng carbon trong 304L thấp giúp cho giảm thiểu lượng mưa cacbua có hại do kết quả của quá trình hàn. Vật liệu này đặc biệt phù hợp, khi cần kết nối ống hoặc phụ kiện bằng phương pháp hàn, trong môi trường ăn mòn nghiêm trọng như nước biển.
Inox 201 là gì?
Giá thành của thép không gỉ 304/316 phụ thuộc nhiều vào giá thành của Crom và Ni. Chính vì vậy Inox 201 thực chất là một loại inox được sản xuất nhằm để giải quyết tình trạng tăng giá của Niken – Nguyên tố chính cấu thành và quyết định những tính chất đặc thù của thép không gỉ.
Inox 430 – Stainless Steel 430 là gì
Inox 430 là loại thép không gỉ thuộc nhóm Ferit, có thành phần chính gồm Crom và Sắt. Loại thép không gỉ này được biết đến với công dụng chống ăn mòn, định hình tốt, kết hợp cùng với những tính chất cơ học thực tế. Vật liệu này có thể dùng cho các ứng dụng hóa học nhất định nhờ khả năng chống chịu axit nitric.
Ngoài inox 430, cũng thuộc nhóm Ferit còn có các loại mác thép khác như Inox 430F hay 434.
So sánh đặc tính cơ bản inox 430 với inox 201 và inox 304
So sánh này giúp cho người dùng lựa chọn vật liệu phù hợp với mục đích, đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật, trong khi vẫn đạt được hiệu qủa kinh tế cao nhất
Tính năng \ Mác thép | Inox 430 | Inox 201 | Inox 304 |
Khả năng kháng hóa chất
Chống ăn mòn |
• Chống ăn mòn trong acid hữu cơ và axit nitric
• Chỉ phát huy đặc tính chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn tỉ lệ rất nhẹ |
• Có khả năng chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn có nồng độ vừa và nhẹ | • Có khả năng chống ăn mòn rất tốt ở môi trường khắc nghiệt
• Kháng hóa chất tốt |
Xử lý – Chịu nhiệt | • Chịu nhiệt từ 815oC ~ 870oC | • Chịu nhiệt từ 1149°C ~ 1232 °C | • Chịu nhiệt từ tới 925°C |
Tính hàn | • Nhiệt độ hàn phù hợp 150oC ~ 200oC | • Có thể hàn bằng kĩ thuật hàn cơ bản, thông thường mà không gặp khó khăn. | • Có thể hàn tốt với tất cả các phương pháp hàn |
Tính nhiềm từ | • Khả năng nhiễm từ cao | • Nhiễm từ nhẹ | • Nhiễm hoặc rất ít |
Giá thành | • Giá thành rẻ | • Giá thành tương đối thấp | • Giá thành khá cao |
Thành phần hóa học cơ bản | 18% Crom và Niken, còn lại là sắt và tạp chất khác | 18% Crom và Niken, còn lại là sắt và tạp chất khác | 18% Crom và Niken, còn lại là sắt và tạp chất khác |
Inox có thể tái chế
Các loại inox đều có thể tái chế.
Đây là ưu điểm lớn nhất của các kim loại và hợp kim
Phế liệu inox có thể tái chế 100% và không giới hạn số lần tái chế.
Chính vì thế mà giá trị của inox phế liệu cao so với phế liệu sắt là kim loại mẹ của inox.
Công ty phế liệu Phát Thành Đạt đơn vị chuyên thu mua phế liệu inox với mục đích tái chế với giá cao tại Tphcm và đại phương lân cận.
Mọi chi tiết xin liên hệ.
Liên hệ bán hàng:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY
- Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, Tân Bình, Ho Chi Minh City
- Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, tại Tp.HCM
- ĐT: 0973705406 (Anh Tài)
- Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
- Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/