Kích thước ống thép mạ kẽm bao gồm chiều dài ống thép, độ dày, đường kính ống thép …

Đây là thông tin cần biết đối với nhiều người khi cần mua ống thép sử dụng cho công trình

Trong nội dung này Phát Thành Đạt cập nhật thông tin về kích thước ống thép mạ kẽm để quý khách tham khảo

Công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt Chuyên thu mua phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi các loại phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
✅ Lịch làm việc linh hoạt ⭐ Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả chủ nhật và ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn
Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất ⭐ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay ⭐ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản.

Kích thước Ống Thép Mạ Kẽm: quy cách, kích thước, thông số kỹ thuật

Kích thước ống thép mạ kẽm

Kích thước ống thép mạ kẽm và các thông số kỹ thuật

Trong bảng sau quý khách sẽ biết được các thông số về quy cách ống thép mạ kẽm bao gồm kích thước ống thép mạ kẽm như độ dài, đường kính ngoài, trọng lượng.

Chiều dài tiêu chuẩn 1 cây thép là 6000 mm.

Đường kính ngoài O.D(mm) Độ dày (mm) Tiêu chuẩn Độ dày(SCH) Trọng Lượng (Kg/m)
21,3 1,65 SCH5 0,80
21,3 2,1 SCH10 0,99
21,3 2,78 SCH40 1,27
21,3 3,73 SCH80 1,62
21,3 7,47 XXS 2,55
26,7 1,65 SCH5 1,02
26,7 2,1 SCH10 1,27
26,7 2,87 SCH40 1,69
26,7 3,91 SCH80 2,20
26,7 7,8 XXS 3,63
33,4 1,65 SCH5 1,29
33,4 2,77 SCH10 2,09
33,4 3,34 SCH40 2,47
33,4 4,55 SCH80 3,24
33,4 9,1 XXS 5,45
42,2 1,65 SCH5 1,65
42,2 2,77 SCH10 2,69
42,2 2,97 SCH30 2,87
42,2 3,56 SCH40 3,39
42,2 4,8 SCH80 4,42
42,2 9,7 XXS 7,77
48,3 1,65 SCH5 1,90
48,3 2,77 SCH10 3,11
48,3 3,2 SCH30 3,56
48,3 3,68 SCH40 4,05
48,3 5,08 SCH80 5,41
48,3 10,1 XXS 9,51
60,3 1,65 SCH5 2,39
60,3 2,77 SCH10 3,93
60,3 3,18 SCH30 4,48
60,3 3,91 SCH40 5,43
60,3 5,54 SCH80 7,48
60,3 6,35 SCH120 8,44
60,3 11,07 XXS 13,43
73 2,1 SCH5 3,67
73 3,05 SCH10 5,26
73 4,78 SCH30 8,04
73 5,16 SCH40 8,63
73 7,01 SCH80 11,40
73 7,6 SCH120 12,25
73 14,02 XXS 20,38
76 2,1 SCH5 3,83
76 3,05 SCH10 5,48
76 4,78 SCH30 8,39
76 5,16 SCH40 9,01
76 7,01 SCH80 11,92
76 7,6 SCH120 12,81
76 14,02 XXS 21,42
88,9 2,11 SCH5 4,51
88,9 3,05 SCH10 6,45
88,9 4,78 SCH30 9,91
88,9 5,5 SCH40 11,31
88,9 7,6 SCH80 15,23
88,9 8,9 SCH120 17,55
88,9 15,2 XXS 27,61
101,6 2,11 SCH5 5,17
101,6 3,05 SCH10 7,41
101,6 4,78 SCH30 11,41
101,6 5,74 SCH40 13,56
101,6 8,1 SCH80 18,67
101,6 16,2 XXS 34,10
114,3 2,11 SCH5 5,83
114,3 3,05 SCH10 8,36
114,3 4,78 SCH30 12,90
114,3 6,02 SCH40 16,07
114,3 7,14 SCH60 18,86
114,3 8,56 SCH80 22,31
114,3 11,1 SCH120 28,24
114,3 13,5 SCH160 33,54
127 6,3 SCH40 18,74
127 9 SCH80 26,18
141,3 2,77 SCH5 9,46
141,3 3,4 SCH10 11,56
141,3 6,55 SCH40 21,76
141,3 9,53 SCH80 30,95
141,3 14,3 SCH120 44,77
141,3 18,3 SCH160 55,48
168,3 2,78 SCH5 11,34
168,3 3,4 SCH10 13,82
168,3 4,78   19,27
168,3 5,16   20,75
168,3 6,35   25,35
168,3 7,11 SCH40 28,25
168,3 11 SCH80 42,65
168,3 14,3 SCH120 54,28
168,3 18,3 SCH160 67,66
219,1 2,769 SCH5 14,77
219,1 3,76 SCH10 19,96
219,1 6,35 SCH20 33,30
219,1 7,04 SCH30 36,80
219,1 8,18 SCH40 42,53
219,1 10,31 SCH60 53,06
219,1 12,7 SCH80 64,61
219,1 15,1 SCH100 75,93
219,1 18,2 SCH120 90,13
219,1 20,6 SCH140 100,79
219,1 23 SCH160 111,17
273,1 3,4 SCH5 22,60
273,1 4,2 SCH10 27,84
273,1 6,35 SCH20 41,75
273,1 7,8 SCH30 51,01
273,1 9,27 SCH40 60,28
273,1 12,7 SCH60 81,52
273,1 15,1 SCH80 96,03
273,1 18,3 SCH100 114,93
273,1 21,4 SCH120 132,77
273,1 25,4 SCH140 155,08
273,1 28,6 SCH160 172,36
323,9 4,2 SCH5 33,10
323,9 4,57 SCH10 35,97
323,9 6,35 SCH20 49,70
323,9 8,38 SCH30 65,17
323,9 10,31 SCH40 79,69
323,9 12,7 SCH60 97,42
323,9 17,45 SCH80 131,81
323,9 21,4 SCH100 159,57
323,9 25,4 SCH120 186,89
323,9 28,6 SCH140 208,18
323,9 33,3 SCH160 238,53
355,6 3,962 SCH5s 34,34
355,6 4,775 SCH5 41,29
355,6 6,35 SCH10 54,67
355,6 7,925 SCH20 67,92
355,6 9,525 SCH30 81,25
355,6 11,1 SCH40 94,26
355,6 15,062 SCH60 126,43
355,6 12,7 SCH80S 107,34
355,6 19,05 SCH80 158,03
355,6 23,8 SCH100 194,65
355,6 27,762 SCH120 224,34
355,6 31,75 SCH140 253,45
355,6 35,712 SCH160 281,59
406,4 4,2 ACH5 41,64
406,4 4,78 SCH10S 47,32
406,4 6,35 SCH10 62,62
406,4 7,93 SCH20 77,89
406,4 9,53 SCH30 93,23
406,4 12,7 SCH40 123,24
406,4 16,67 SCH60 160,14
406,4 12,7 SCH80S 123,24
406,4 21,4 SCH80 203,08
406,4 26,2 SCH100 245,53
406,4 30,9 SCH120 286,00
406,4 36,5 SCH140 332,79
406,4 40,5 SCH160 365,27
457,2 4,2 SCH 5s 46,90
457,2 4,2 SCH 5 46,90
457,2 4,78 SCH 10s 53,31
457,2 6,35 SCH 10 70,57
457,2 7,92 SCH 20 87,71
457,2 11,1 SCH 30 122,05
457,2 9,53 SCH 40s 105,16
457,2 14,3 SCH 40 156,11
457,2 19,05 SCH 60 205,74
457,2 12,7 SCH 80s 139,15
457,2 23,8 SCH 80 254,25
457,2 29,4 SCH 100 310,02
457,2 34,93 SCH 120 363,57
457,2 39,7 SCH 140 408,55
457,2 45,24 SCH 160 459,39
508 4,78 SCH 5s 59,29
508 4,78 SCH 5 59,29
508 5,54 SCH 10s 68,61
508 6,35 SCH 10 78,52
508 9,53 SCH 20 117,09
508 12,7 SCH 30 155,05
508 9,53 SCH 40s 117,09
508 15,1 SCH 40 183,46
508 20,6 SCH 60 247,49
508 12,7 SCH 80s 155,05
508 26,2 SCH 80 311,15
508 32,5 SCH 100 380,92
508 38,1 SCH 120 441,30
508 44,45 SCH 140 507,89
508 50 SCH 160 564,46
610 5,54 SCH 5s 82,54
610 5,54 SCH 5 82,54
610 6,35 SCH 10s 94,48
610 6,35 SCH 10 94,48
610 9,53 SCH 20 141,05
610 14,3 SCH 30 209,97
610 9,53 SCH 40s 141,05
610 17,45 SCH 40 254,87
  24,6 SCH 60 354,97
610 12,7 SCH 80s 186,98
610 30,9 SCH 80 441,07
610 38,9 SCH 100 547,60
610 46 SCH 120 639,49
610 52,4 SCH 140 720,20
610 59,5 SCH 160 807,37

Ống thép mạ kẽm là gì?

Thép ống là loại thép có cấu trúc rỗng, thành mỏng, tuy nhiên lại có khả năng chịu được những áp lực lớn, và đặc biệt lại có khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt của thời tiết.

Ống thép mạ kẽm là loại ống thép được mạ kẽm bằng các phương pháp nhúng nóng hay điện phân

Đặc biệt lớp mạ kẽm nhúng nóng bên ngoài còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng từ các chất hóa học, chống bào mòn, hạn chế được sự gỉ sét trên bề mặt của ống thép.

Ưu điểm của ống thép mạ kẽm

  • Với ưu điểm là chống bào mòn và gỉ sét cao nên ống thép mạ kẽm thường được sử dụng để làm đường ống dẫn nước, đường ống dẫn chất thải, dẫn dầu, dẫn khí gas, chất hóa học, …
  • Được biết đến với khả năng chịu áp lực tốt, chống bào mòn và gỉ sét cao, phù hợp với rất nhiều môi trường khác nhau nên một ưu điểm đáng để nhắc đến đấy chính là độ bền bỉ rất cao. Bởi vậy sử dụng ống mạ kẽm sẽ mang đến cho công trình của quý khách sự bền vững và nâng cao tuổi thọ nhất.
  • Là sản phẩm đã được hoàn thiện sẵn nên quá trình lắp đặt và thời gian lắp đặt cũng rất đơn giản và nhanh gọn, không phải mất thời gian để sơn mạ gia công sản phẩm.

Nhược điểm ống thép mạ kẽm

  • Giá thành cao hơn ống thép thô, ống thép đen.
  • Chỉ có một màu cơ bản là màu của kẽm.
  • Do ống thép mạ kẽm trong nước chủ yếu là ống thép hàn nên khả năng chịu lực so với ống thép đúc sẽ không bằng. Tuy nhiên chúng tôi là doanh nghiệp chuyên xuất nhập khẩu ống thép mạ kẽm, sản phẩm của chúng tôi có chất lượng hơn hẳn so với ống thép mạ kẽm trong nước bao gồm đủ kích thước và chủng loại.

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm trong đời sống và sản xuất

Ống thép mạ kẽm có nhiều ứng dụng trong đời sống như ống dẫn nước sinh hoạt, dẫn nước thải, đường ống dẫn khí ga…

Trong công nghiệp nó được sử dụng cho các đường ống dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy … 

Ứng dụng của ống thép mạ kẽm cụ thể có thể kể đến.

  • Dùng trong hệ thống đường ống phòng cháy chữa cháy.  Khi lắp đặt hệ thống ống thép mạ kẽm vừa đảm bảo bền với thời gian vừa đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy.
  • Dùng làm đường ống cấp thoát nước sinh hoạt
  • Hệ thống hàng rào, cổng, cửa, nội thất
  • Hệ thống chịu lực, giàn giáo.
  • Dùng làm được ống dẫn dầu, khí gas

Phát Thành Đạt địa chỉ mua bán ống thép mạ kẽm đã qua sử dụng

Công ty phế liệu Phát THành Đạt là đơn vị chuyên thu mua ống thép mạ kẽm các loại đã qua sử dụng.

Chúng tôi nhận thu mua tận công trình với giá thị trường cam kết khách hàng hài lòng.

Quý khách có thể liên hệ Phát Thành Đạt để được tư vấn giá cũng như các chi phí liên quan

Bên cạnh đó, Phát Thành Đạt cũng bán ra các loại ống thép mạ kẽm đã qua sử dụng vẫn có khả năng tái sử dụng.

Chúng tôi bán ống thép mạ kẽm đã qua sử dụng với giá rẻ hơn nhiều so với giá mua tại các đại lý thép.

BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT 【10/10/2024】

 

Phế liệu Phân loại Đơn giá (VNĐ/kg)
Phế Liệu Đồng Đồng cáp 200.000 – 300.000
Đồng đỏ 200.000 – 250.000
Đồng vàng 120.000 – 180.000
Mạt đồng vàng 120.000 – 180.000
Đồng cháy 120.000 – 200.000
Phế Liệu Sắt Sắt đặc 9.000 – 15.000
Sắt vụn 8.000 – 15.000
Sắt gỉ sét 8.000 – 12.000
Bazo sắt 9.000 – 12.000
Bã sắt 6.500
Sắt công trình 11,000 – 16,000
Dây sắt thép 11.000
Phế Liệu Nhôm Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) 45.000 – 70.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) 40.000 – 55.000
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) 30.000 – 40.000
Bột nhôm 2.500
Nhôm dẻo 45.000 – 55.000
Nhôm máy 40.000 – 50.000
Phế Liệu Inox Loại 201 15.000 – 25.000
Loại 304 30.000 – 55.000
  Loại 316 50.000 - 70.000
  Loại 430 10.000 - 20.000
Phế Liệu Kẽm Kẽm IN 50.500 – 65.500
Phế Liệu Hợp kim Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay 380.000 – 610.000
Thiếc 180.000 – 680.000
Phế Liệu Nilon Nilon sữa 9.500 – 14.500
Nilon dẻo 15.500 – 25.500
Nilon xốp 5.500 – 12.500
Phế Liệu Thùng phi Sắt 105.500 – 130.500
Nhựa 105.500 – 155.500
Phế Liệu Pallet Nhựa 95.500 – 195.500
Phế Liệu Niken Các loại 300.000 – 380.000
Phế Liệu bo mach điện tử máy móc các loại 305.000 – 1.000.000
Chì bình, chì lưới, chì XQuang 50.000 – 80.000  
Phế Liệu Bao bì Bao Jumbo 85.000 (bao)
Bao nhựa 105.000 – 195.000 (bao)
Phế Liệu Nhựa ABS 25.000 – 45.000
PP 15.000 – 25.500
PVC 8.500 – 25.000
HI 15.500 – 30.500
Ống nhựa 15.000
Phế Liệu Giấy Giấy carton 5.500 – 15.000
Giấy báo 15.000
Giấy photo 15.000

BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT

Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Phát Thành Đạt. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.

Loại phế liệu Số lượngu Hoa hồngn
Thu mua phế liệu sắt vụn Từ 1-5 tấn 6.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 36.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 50.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu đồng Từ 1-2 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 2-5 tấn 25.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 50.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn  110.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 250.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 270.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu nhôm Từ 1-5 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 25.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 70.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 110.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 130.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu inox Dưới 5 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 80.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 200.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 210.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu hợp kim Dưới 1 tấn 7.000.000 VNĐ
Từ 1-2 tấn 16.000.000 VNĐ
Từ 2-5 tấn 45.000.000 VNĐ
Từ 5-10 tấn 100.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 210.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 550.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 570.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu điện tử Từ 1-2 tấn 10.000.000 VNĐ
Từ 2-10 tấn 80.000.000 VNĐ
Từ 10-20 tấn 180.000.000 VNĐ
Trên 20 tấn Trên 210.000.000 VNĐ
Thu mua phế liệu vải vụn Dưới 5 tấn 15.000.000 VNĐ
Từ 5-20 tấn 70.000.000 VNĐ
Từ 20-50 tấn 200.000.000 VNĐ
Trên 50 tấn Trên 220.000.000 VNĐ

Quy trình thu mua phế liệu số lượng lớn tại Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt

Bước 1. Tiếp nhận thông tin và báo giá: Sau công ty chúng tôi nhận được thông tin nguồn phế liệu của khách hàng, Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt tiến hành xem xét phế liệu thông qua mô tả hay hình ảnh, tiến hành báo giá tham khảo.

Bước 2. Khảo sát trực tiếp bãi phế liệu: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận bãi phế liệu để tiến hành giám định chủng loại, chất lượng và số lượng phế liệu.

Bước 3. Chốt giá & ký hợp đồng với khách hàng: Nhân viên chúng tôi sau khi giám định sẽ định giá nhanh chóng và chuẩn xác, tùy vào mỗi thời điểm mà mức giá có thể chênh lệch khác nhau. Sau khi đồng ý thỏa thuận, hai bên tiến hành ký hợp đồng. Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạtthu mua phế liệu với mức giá cao tại TPHCM và các khu vực lân cận.

Bước 4. Tiến hành bốc xếp, vận chuyển: Sau khi cả hai bên đã thống nhất tất cả các thông tin, công ty Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt sẽ tiến hành thu gom tận nơi và vận chuyển đi một cách hiệu quả nhất. Sau khi chất phế liệu lên xe, đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ dọn dẹp sạch sẽ trả lại không gian gọn gàng cho quý khách hàng.

Bước 5. Thanh toán: Tiến hành thanh toán nhanh chóng theo mức giá cao đã thỏa thuận trên hợp đồng bằng những hình thức là tiền mặt hay chuyển khoản thuận lợi cho khách hàng.

Bước 6. Chăm sóc khách hàng: Sau khi hoàn thành việc thu mua phế liệu, đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ lấy ý kiến để trau dồi và phát triển dịch vụ mình hơn nữa.

Quy trình thu mua phế liệu của Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt được thể hiện chi tiết trong hợp đồng đã ký. Khi quý khách hàng đồng ý với mức giá của chúng tôi, hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Công ty thu mua phế liệu TPHCM Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt cam kết thực hiện đúng những điều khoản trong hợp đồng đã ký trước đó, tôn trọng khách hàng với mức cao nhất, sẵn sàng bồi thường những thiệt hại nếu có vi phạm hợp đồng.

cam kết thu mua phế liệu Phát Thành Đạt
cam kết thu mua phế liệu Phát Thành Đạt

Liên hệ bán hàng:

CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT

CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY

  • Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Ho Chi Minh City
  • Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
  • ĐT: 0973705406 (Anh Tài) 
  • Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
  • Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *