Thép CB400 là gì? Mác thép CB400V nghĩa là gì? Chúng được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực nào. Sử dụng sắt thép là nhu cầu cơ bản và thiết yếu giúp nhà đầu tư an tâm về chất lượng công trình. Sắt CB400 là nguyên liệu phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực xây dựng, cầu đường, nhà máy,… Và đặc biệt là chúng có khả năng tái chế giúp mang lại nguồn thu đáng kể cho doanh nghiệp.
Trong nội dung này Phát Thành Đạt sẽ giải rõ những thắc mắc của mọi người về thép CB400
✅ Công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt | ⭐ Chuyên thu mua phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi các loại phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng … |
✅ Lịch làm việc linh hoạt | ⭐ Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả chủ nhật và ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn |
✅ Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất | ⭐ Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất để quý khách tham khảo |
✅ Báo giá nhanh, cân đo uy tín, thanh toán ngay | ⭐ Nhân viên định giá kinh nghiệm, báo giá nhanh với giá cao, cân đo phế liệu minh bạch, chính xác. Thanh toán 1 lần linh hoạt bằng tiền mặt hay chuyển khoản. |
Tìm hiểu chung về thép CB400
Mác thép là gì?
Mác thép là thuật ngữ chuyên ngành thể hiện cường độ chịu lực của thép hay nói cách khác mác thép là khả năng chịu lực của thép. Nó phản ánh khả năng chịu lực lớn hay nhỏ của sản phẩm thép đó.
Trước khi nghiên cứu cường độ kéo của thép cb400v. Chúng ta cần phải biết rõ : Thép CB 400v có ý nghĩa là gì?
– Thép CB400v có nghĩa như sau :
- CB là 2 chữ biết tắt của cốt bê tông.
- CB là kí hiệu thể hiện “cấp độ bền” của thép. C viết tắt của cấp, B viết tắt của độ bền.
- 400 hay 300, 500 là giá trị giới hạn quy định chảy của thép.
- V là từ viết tắt của thép thanh vằn
Thép CB400 nghĩa là gì?
Cũng như những loại thép khác, sắt CB400 được tạo thành từ các nguyên liệu chính là cacbon và sắt thông quá trình nung trong lò ở nhiệt độ cao. Sản phẩm là loại hợp kim có độ bền lớn, độ cứng tốt và có tính ứng dụng rất cao trong các hoạt động xây dựng, chế tạo. Chúng được ví như một “xương sống” làm khung chống đỡ cho toàn bộ công trình.
Những loại thép có đường kính dưới 10mm thì được quy định là thép cuộn và những đường kính lớn hơn thì là dạng thanh.
Thép dạng thanh thường có 3 mác thép chính là CB300V, CB400V và CB500V. Trong đó các thông số 300, 400, 500 biểu thị giới hạn nóng chảy. Thép CB400V có đặc tính điển hình và độ bền cao nên được sử dụng phổ biến hơn cả.
Ứng dụng của thép CB400 trong thực tế
Thép CB400 là nguyên liệu chính không thể thiếu trong ngành công nghiệp xây dựng. Chúng có khả năng chịu lực rất tốt, đủ khả năng sử dụng cho những tòa nhà xây dựng từ 7 tầng trở lên. Ngoài ra, sản phẩm cũng được dùng phổ biến ở nhiều hạng mục xây dựng khác như nhà dân dụng, công trình công cộng, công trình thủy điện, cầu đường.
Sản phẩm cũng có kích thước đa dạng, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt hay kết hợp với nguyên vật liệu khác nhanh chóng. Kết cấu thép cũng cho phép việc thay thế hoặc sửa chữa một cách đơn giản giúp tiết kiệm chi phí cho công trình.
Tiêu chuẩn thép CB400
Sản phẩm sắt CB400 được sản xuất tại Việt Nam và tuân thủ theo đúng tiêu chuẩn mác thép, cụ thể là: TCVN 1651-1985, BS 4449 – 1997, TCVN 1651-2008, JIS G3112 (1987), A615/A615M-04B, TCCS 01:2010/TISCO hay JIS G3112 – 2004,… CB là cụm từ viết tắt của cấp độ bền, với C là cấp còn B là bền.
Nhiều khách hàng thường đặc biệt quan tâm tới cấp độ tiêu chuẩn thép xây dựng để đảm bảo lựa chọn được sản phẩm tốt nhất. Thép CB400 chính là lựa chọn hàng đầu cho rất nhiều khách hàng trong quá trình thi công xây dựng.
Sự khác nhau giữa thép CB400 khác với mác thép CB400V là gì?
Nhiều khách hàng thường thắc mắc rằng có thép CB400 và mác thép CB400V, phải chăng đây là hai loại khác nhau?
Thép CB400 là loại thép có tính giãn nở cao, độ bền đạt mức hoàn hảo và thường được sử dụng nhiều trong các công trình có yêu cầu kỹ thuật cao. Thông thường, sắt CB400 sẽ có các loại như: Φ6 – Φ8 – Φ10 – Φ12 – Φ14 – Φ16 – Φ18 – Φ20 – Φ22 – Φ25 – Φ26 – Φ28 – Φ32.
Mác thép CB400V cũng có đầy đủ tính chất và đặc điểm tương tự như sắt CB400, tuy nhiên, ký hiệu V ở cuối được quy định là chữ viết tắt của thép thanh vằn. Đây là một loại thép điển hình và được người tiêu dùng đặc biệt yêu thích.
Thép CB400 bao nhiêu tiền?
Mỗi một thương hiệu khác nhau sẽ có quy định về giá thép CB400 khác nhau, tuy nhiên chênh lệch giữa các hãng không quá nhiều. Dưới đây, chúng tôi xin cung cấp ngay bảng giá thép CB400 phổ biến đang được các đại lý phân phối. Tuy nhiên, tại thời điểm quý khách tham khảo thì giá thực tế đã có thể thay đổi, để biết thông tin chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng 0907 824 888 – 0988 922 622 để được hỗ trợ
STT | CHỦNG LOẠI | THÉP CB 400 |
1 | Thép cuộn Ø6 | 11.200 |
2 | Thép cuộn Ø8 | 11.200 |
3 | Thép cây Ø10 | 73.000 |
4 | Thép cây Ø12 | 111.000 |
5 | Thép cây Ø14 | 152.000 |
6 | Thép cây Ø16 | 195.000 |
7 | Thép cây Ø18 | 253.000 |
8 | Thép cây Ø20 | 313.000 |
9 | Thép cây Ø22 | 382.000 |
10 | Thép cây Ø25 | 502.000 |
11 | Thép cây Ø28 | 636.000 |
12 | Thép cây Ø32 | 822.000 |
Lưu ý: Giá trên đã bao gồm 10% thuế GTGT và chi phí vận chuyển ra công trình.
Đối với những dòng thép đã qua sử dụng thì quý khách hàng vẫn có thể thu mua và thanh lý mang lại nguồn thu không thường xuyên cho doanh nghiệp. Công ty thu mua phế liệu Phát Thành Đạt chuyên thu mua phế liệu sắt thép các loại tận nơi, uy tín, giá cao nhất thị trường luôn sẵn sàng phục vụ quý khách.
Nếu quý khách có nhu cầu thanh lý sắt thép, vui lòng tham khảo ngay bảng giá phế liệu tại đây hoặc liên hệ trực tiếp qua đường dây nóng để được báo giá trong thời gian sớm nhất.
BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT 【15/10/2024】
Phế liệu | Phân loại | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 200.000 – 300.000 |
Đồng đỏ | 200.000 – 250.000 | |
Đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Mạt đồng vàng | 120.000 – 180.000 | |
Đồng cháy | 120.000 – 200.000 | |
Phế Liệu Sắt | Sắt đặc | 9.000 – 15.000 |
Sắt vụn | 8.000 – 15.000 | |
Sắt gỉ sét | 8.000 – 12.000 | |
Bazo sắt | 9.000 – 12.000 | |
Bã sắt | 6.500 | |
Sắt công trình | 11,000 – 16,000 | |
Dây sắt thép | 11.000 | |
Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 ( nhôm đặc nguyên chất, nhôm thanh, nhôm định hình) | 45.000 – 70.000 |
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm thừa vụn nát) | 40.000 – 55.000 | |
Nhôm loại 3 (vụn nhôm, ba dớ nhôm, mạt nhôm) | 30.000 – 40.000 | |
Bột nhôm | 2.500 | |
Nhôm dẻo | 45.000 – 55.000 | |
Nhôm máy | 40.000 – 50.000 | |
Phế Liệu Inox | Loại 201 | 15.000 – 25.000 |
Loại 304 | 30.000 – 55.000 | |
Loại 316 | 50.000 - 70.000 | |
Loại 430 | 10.000 - 20.000 | |
Phế Liệu Kẽm | Kẽm IN | 50.500 – 65.500 |
Phế Liệu Hợp kim | Mũi khoan, Dao phay, Dao chặt, Bánh cán, Khuôn hợp kim, carbay | 380.000 – 610.000 |
Thiếc | 180.000 – 680.000 | |
Phế Liệu Nilon | Nilon sữa | 9.500 – 14.500 |
Nilon dẻo | 15.500 – 25.500 | |
Nilon xốp | 5.500 – 12.500 | |
Phế Liệu Thùng phi | Sắt | 105.500 – 130.500 |
Nhựa | 105.500 – 155.500 | |
Phế Liệu Pallet | Nhựa | 95.500 – 195.500 |
Phế Liệu Niken | Các loại | 300.000 – 380.000 |
Phế Liệu bo mach điện tử | máy móc các loại | 305.000 – 1.000.000 |
Chì bình, chì lưới, chì XQuang | 50.000 – 80.000 | |
Phế Liệu Bao bì | Bao Jumbo | 85.000 (bao) |
Bao nhựa | 105.000 – 195.000 (bao) | |
Phế Liệu Nhựa | ABS | 25.000 – 45.000 |
PP | 15.000 – 25.500 | |
PVC | 8.500 – 25.000 | |
HI | 15.500 – 30.500 | |
Ống nhựa | 15.000 | |
Phế Liệu Giấy | Giấy carton | 5.500 – 15.000 |
Giấy báo | 15.000 | |
Giấy photo | 15.000 |
BẢNG GIÁ HOA HỒNG BÁN PHẾ LIỆU TẠI CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU PHÁT THÀNH ĐẠT
Bên dưới là bảng hoa hồng dành cho môi giới, người giới thiệu khá chi tiết của Phế Liệu Phát Thành Đạt. Tuy nhiên, hoa hồng có thể thay đổi tùy thuộc vào quá trình thu mua phế liệu cũng như chất lượng của từng loại phế liệu đó. Để biết rõ mức hoa hồng mình có thể nhận được chính xác nhất, hãy liên hệ ngay cho Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt bạn sẽ được giải đáp mọi thắc mắc.
Loại phế liệu | Số lượngu | Hoa hồngn |
Thu mua phế liệu sắt vụn | Từ 1-5 tấn | 6.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 15.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 36.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 50.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu đồng | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-5 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 50.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 250.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 270.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu nhôm | Từ 1-5 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 5-10 tấn | 25.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 110.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 130.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu inox | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu hợp kim | Dưới 1 tấn | 7.000.000 VNĐ |
Từ 1-2 tấn | 16.000.000 VNĐ | |
Từ 2-5 tấn | 45.000.000 VNĐ | |
Từ 5-10 tấn | 100.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 210.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 550.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 570.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu điện tử | Từ 1-2 tấn | 10.000.000 VNĐ |
Từ 2-10 tấn | 80.000.000 VNĐ | |
Từ 10-20 tấn | 180.000.000 VNĐ | |
Trên 20 tấn | Trên 210.000.000 VNĐ | |
Thu mua phế liệu vải vụn | Dưới 5 tấn | 15.000.000 VNĐ |
Từ 5-20 tấn | 70.000.000 VNĐ | |
Từ 20-50 tấn | 200.000.000 VNĐ | |
Trên 50 tấn | Trên 220.000.000 VNĐ |
Quy trình thu mua phế liệu số lượng lớn tại Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt
Bước 1. Tiếp nhận thông tin và báo giá: Sau công ty chúng tôi nhận được thông tin nguồn phế liệu của khách hàng, Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt tiến hành xem xét phế liệu thông qua mô tả hay hình ảnh, tiến hành báo giá tham khảo.
Bước 2. Khảo sát trực tiếp bãi phế liệu: Đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận bãi phế liệu để tiến hành giám định chủng loại, chất lượng và số lượng phế liệu.
Bước 3. Chốt giá & ký hợp đồng với khách hàng: Nhân viên chúng tôi sau khi giám định sẽ định giá nhanh chóng và chuẩn xác, tùy vào mỗi thời điểm mà mức giá có thể chênh lệch khác nhau. Sau khi đồng ý thỏa thuận, hai bên tiến hành ký hợp đồng. Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạtthu mua phế liệu với mức giá cao tại TPHCM và các khu vực lân cận.
Bước 4. Tiến hành bốc xếp, vận chuyển: Sau khi cả hai bên đã thống nhất tất cả các thông tin, công ty Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt sẽ tiến hành thu gom tận nơi và vận chuyển đi một cách hiệu quả nhất. Sau khi chất phế liệu lên xe, đội ngũ nhân viên chúng tôi sẽ dọn dẹp sạch sẽ trả lại không gian gọn gàng cho quý khách hàng.
Bước 5. Thanh toán: Tiến hành thanh toán nhanh chóng theo mức giá cao đã thỏa thuận trên hợp đồng bằng những hình thức là tiền mặt hay chuyển khoản thuận lợi cho khách hàng.
Bước 6. Chăm sóc khách hàng: Sau khi hoàn thành việc thu mua phế liệu, đội ngũ chăm sóc khách hàng sẽ lấy ý kiến để trau dồi và phát triển dịch vụ mình hơn nữa.
Quy trình thu mua phế liệu của Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt được thể hiện chi tiết trong hợp đồng đã ký. Khi quý khách hàng đồng ý với mức giá của chúng tôi, hai bên sẽ tiến hành ký kết hợp đồng. Công ty thu mua phế liệu TPHCM Công ty Thu Mua Phế Liệu Phát Thành Đạt cam kết thực hiện đúng những điều khoản trong hợp đồng đã ký trước đó, tôn trọng khách hàng với mức cao nhất, sẵn sàng bồi thường những thiệt hại nếu có vi phạm hợp đồng.
Liên hệ bán hàng:
CÔNG TY THU MUA PHẾ LIỆU GIÁ CAO PHÁT THÀNH ĐẠT
CÂN ĐO UY TÍN – GIÁ CAO – THU HÀNG NHANH – THANH TOÁN LIỀN TAY
- Địa chỉ 1: 160 Đường số 7, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Ho Chi Minh City
- Địa chỉ 2: 268 Phú Lợi, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- ĐT: 0933 608 678 (Anh Tài)
- Email: thumuaphelieuphatthanhdat@gmail.com
- Web: https://thumuaphelieuphatthanhdat.com/