Phát Thành Đạt Thu mua phế liệu nhôm, sắt, chì, đồng, inox, phi kim, niken …tận nơi | Công ty chúng tôi đến tận nơi để mua các loại phế liệu trong ngày giá cao, miễn phí tháo dỡ, bốc xếp, vận chuyển. |
Thanh toán nhanh chóng | Công ty thu mua liệu chúng tôi sẽ tiến hành thanh toán cho bạn ngay sau khi đã thống nhất mức giá |
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp | Quy tụ đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm lâu năm trong thu mua phế liệu |
Quy mô hoạt động rộng khắp | Công ty có đại lý thu mua phế liệu trên khắp toàn quốc |
Tiêu chuẩn, phân loại, khối lượng và kích thước thép hình chữ I
Thép hình chữ I là gì?
Thép hình I là loại thép có mặt cắt ngang hình chữ I, phần nối giữa đầu có tỷ trọng lớn, phần cạnh ngang hẹp, là một trong 4 loại thép hình phổ biến trong công nghiệp (thép hình H, thép hình I, thép U, thép V (hay còn gọi là thép L hay thép góc).
Kích thước, độ mỏng dày, lớn nhỏ của thép I rất đa dạng để phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong công trình. Hiện có các loại kích thước thép I phổ biến sau: I100, I120, I150, I175, I200, I250, I00, I400, I500…
Tiêu chuẩn – Mác thép hình I
Mác thép là tiêu chuẩn đánh giá chất lượng thép I. Sau đây là một số mác thép hình I thông dụng:
– Mác thép của Nga: CT3 … theo tiêu chuẩn: GOST 380-88.
– Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36.
– Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
– Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
Các loại mác thép đều có giá thành khác nhau. Hiện nay, mác thép của Trung Quốc được sử dụng phổ biến nhất do giá thành phải chăng, kích thước đa dạng và mẫu mã đẹp.
Kích thước thép hình I
Thép hình I phải đảm bảo kích thước cơ bản như sau:
- Chiều dài: 6000 – 12000 mm
- Chiều cao thân: 100 – 900 mm
- Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
Các loại thép hình I
Thép hình I đúc
Là dòng thép hình I được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, sản xuất bằng quy trình cán đúc hiện đại, cho ra đời sản phẩm có khả năng chịu lực, độ bền vượt trội, đạt tiêu chuẩn quốc tế.
Tiêu chuẩn:
Việt Nam: TCNV 1655-75
Nhật Bản: JIS G3192
Quy cách riêng của thép hình I đúc
+ Chiều dài: 6 – 12 m
+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm
+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
Thép hình I mạ kẽm
Thép hình I mạ kẽm là phương pháp dùng kẽm mạ bên ngoài bảo vệ lớp thép bên trong không bị han gỉ, ăn mòn bởi tác động môi trường. Dòng thép này có độ cứng cao, bề mặt sáng bóng, tính thẩm mỹ cao. Giá thành của loại thép này khá phải chăng, phù hợp với điều kiện kinh tế của đa số người dân. Nos conseillers sont à votre disposition du lundi au vendredi viagra pour homme de 8h à 20h et le samedi de 8h à 16h et joignables gratuitement pour répondre à toutes vos questions au sujet de nos produits ou de la livraison de votre colis.
Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng
Là dòng thép được phủ kẽm bên ngoài bằng cách nhúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Kẽm sẽ được phủ một lượng vừa đủ, sinh ra phản ứng với lớp thép bên trong tạo thành màng hợp kim nhiều lớp. Lớp kẽm nhúng nóng giúp sản phẩm không bị ăn mòn, oxy hóa, tăng độ bền, đạt độ cứng tuyệt đối.
Kích thước thép hình chữ I
Xem kích thước thép hình chữ I trong bảng dưới đây.
Trong đó:
H: chiều cao thân
B: chiều rộng cánh
t: chiều dày trung bình của cánh
R: bán kính lượn bên trong
r: bán kính lượn cánh
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Kích thước thép I | |||||
M | A | H | B | T | t | R | r | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 80 | 40 | 6 | 4 | 6 | 3 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10 | 100 | 50 | 6.8 | 4.5 | 7 | 3.5 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 120 | 60 | 7.6 | 5 | 8 | 4 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 140 | 70 | 8.4 | 5.5 | 8 | 4 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 160 | 80 | 9.2 | 6 | 9 | 4.5 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 180 | 90 | 10 | 6.5 | 10 | 5 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 200 | 100 | 10.8 | 7 | 11 | 5.5 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 220 | 110 | 11.6 | 7.5 | 11 | 5.5 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 240 | 120 | 12 | 7.8 | 12 | 6 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49 | 250 | 125 | 12.2 | 7.9 | 12 | 6 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 270 | 125 | 12.7 | 8.2 | 13 | 6.5 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 300 | 130 | 13.2 | 8.5 | 13 | 6.5 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 350 | 140 | 14.6 | 9.1 | 15 | 7.5 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 400 | 150 | 15.5 | 9.7 | 16 | 8 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 450 | 160 | 16.5 | 10.3 | 16 | 8 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116 | 500 | 170 | 18.7 | 11 | 19 | 9.5 |
I 550 x 107 | 107 | 136 | 550 | 180 | 20.4 | 12 | 20 | 10 |
I 600 x 131 | 131 | 167 | 600 | 210 | 22.1 | 13 | 22 | 11 |
Trọng lượng thép hình chữ I
Xem trọng lượng thép hình chữ I trong bảng dưới đây.
Trong đó:
h: chiều cao thân
b: chiều rộng cánh
d: chiều dày thân ( bụng )
t: chiều dày trung bình của cánh
R: bán kính lượn bên trong
r: bán kính lượn cánh
Quy cách | Thông số phụ | Diện tích mặt cắt ngang | Trọng Lượng | ||
h x b x d (mm) | t (mm) | R (mm) | r (mm) | (cm²) | Kg/m |
I 100x55x4.5 | 7.2 | 7.0 | 2.5 | 12.0 | 9.46 |
I 120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3.0 | 14.7 | 11.50 |
I 140x73x4.9 | 7.5 | 8.0 | 3.0 | 17.4 | 13.70 |
I 160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.90 |
I 180x90x5.1 | 8.1 | 9.0 | 3.5 | 23.4 | 18.40 |
I 180x100x5.1 | 8.3 | 9.0 | 3.5 | 25.4 | 19.90 |
I 200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4.0 | 26.8 | 21.00 |
I 200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4.0 | 28.9 | 22.70 |
I 220x110x5.4 | 8.7 | 10.0 | 4.0 | 30.6 | 24.00 |
I 220x120x5.4 | 8.9 | 10.0 | 4.0 | 32.8 | 25.80 |
I 240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4.0 | 34.8 | 27.30 |
I 240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4.0 | 37.5 | 29.40 |
I 270x125x6.0 | 9.8 | 11.0 | 4.5 | 40.2 | 31.50 |
I 270x135x6.0 | 10.2 | 11.0 | 4.5 | 43.2 | 33.90 |
I 300x135x6.5 | 10.2 | 12.0 | 5.0 | 46.5 | 36.50 |
I 300x145x6.5 | 10.7 | 12.0 | 5.0 | 49.9 | 39.20 |
I 330x140x7.0 | 11.2 | 13.0 | 5.0 | 53.8 | 42.20 |
I 360x145x7.5 | 12.3 | 14.0 | 6.0 | 61.9 | 48.60 |
I 400x155x8.3 | 13.0 | 15.0 | 6.0 | 72.6 | 57.00 |
I 450x160x9.0 | 14.2 | 16.0 | 7.0 | 84.7 | 66.50 |
I 500x170x10 | 15.2 | 17.0 | 7.0 | 100.0 | 78.50 |
I 550x180x11 | 16.5 | 18.0 | 7.0 | 118.0 | 92.60 |
I 600x190x12 | 17.8 | 20.0 | 8.0 | 138.0 | 108.00 |
Khối lượng thép hình I
Xem khối lượng thép hình chữ I trong bảng dưới đây.
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | I 100 x 55 x 4.5 x 7.2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4.8 x 7.3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5.0 x 8.0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5.5 x 8 GB/T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I 180 x 90 x 5.1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Đặc tính mặt cắt thép I cán nóng
Ký hiệu | Khối lượng | Diện tích mặt cắt ngang | Đặc tính mặt cắt theo trục | |||||
X – X | Y – Y | |||||||
M | A | lX | Zx | rx | ly | Zy | Ry | |
(Kg/m) | (Cm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | |
I 80 x 6 | 6.03 | 7.69 | 77.7 | 19.4 | 3.18 | 5.65 | 2.82 | 0.857 |
I 100 x 8 | 8.57 | 10 | 175 | 35 | 4.01 | 12.3 | 4.93 | 1.06 |
I 120 x 12 | 11.5 | 14.7 | 342 | 57 | 4.83 | 23.5 | 7.84 | 1.27 |
I 140 x 15 | 14.8 | 18.8 | 603 | 86.2 | 5.66 | 41.2 | 11.8 | 1.48 |
I 160 x 18 | 18.5 | 23.6 | 993 | 124 | 6.49 | 66.7 | 16.7 | 1.68 |
I 180 x 23 | 22.7 | 28.9 | 1540 | 172 | 7.31 | 103 | 22.8 | 1.89 |
I 200 x 27 | 27.2 | 34.6 | 2300 | 230 | 8.14 | 151 | 30.2 | 2.09 |
I 220 x 32 | 32.1 | 40.8 | 3290 | 299 | 8.77 | 216 | 39.2 | 2.3 |
I 240 x 36 | 36.4 | 46.3 | 4450 | 371 | 9.81 | 286 | 47.7 | 2.49 |
I 250 x 38 | 38.4 | 49 | 5130 | 410 | 10.2 | 328 | 52.4 | 2.56 |
I 270 x 41 | 41.3 | 52.6 | 6340 | 470 | 11 | 343 | 54.9 | 2.55 |
I 300 x 46 | 45.8 | 58.4 | 8620 | 574 | 12.2 | 402 | 61.8 | 2.62 |
I 350 x 56 | 58.8 | 71.1 | 14200 | 812 | 14.1 | 556 | 79.5 | 2.8 |
I 400 x 66 | 65.5 | 83.5 | 21000 | 1080 | 16.1 | 725 | 96.7 | 2.95 |
I 450 x 76 | 76.1 | 96.9 | 31400 | 1400 | 18 | 940 | 117 | 3.11 |
I 500 x 91 | 91.2 | 116 | 46600 | 1870 | 20 | 1290 | 151 | 3.33 |
I 550 x 107 | 107 | 136 | 65700 | 2390 | 21.9 | 1680 | 186 | 3.51 |
I 600 x 131 | 131 | 167 | 97500 | 3250 | 24.1 | 2850 | 271 | 4.13 |
Quy cách, thông số thép I cán nóng
STT | Kích thước (mm) | Khối lượng (Kg/m) |
1 | 100 x 55 x 4.5 | 9.47 |
2 | 120 x 64 x 4.8 | 11.5 |
3 | 150 x 75 x 5 x 7 | 14 |
4 | 194 x 150 x 6 x 9 | 30.6 |
5 | 200 x 100 x 5.5 x 8 | 21.3 |
6 | 250 x 125 x 6 x 9 | 29.6 |
7 | 294 x 200 x 8 x 12 | 56.8 |
8 | 300 x 150 x 6.5 x 9 | 36.7 |
9 | 350 x 175 x 7 x 11 | 49.6 |
10 | 390 x 300 x 10 x 16 | 107 |
Trên đây là thông tin Tiêu chuẩn, phân loại, khối lượng và kích thước thép hình chữ I mà công ty Phát Thành Đạt Chia sẻ
Công ty phế liệu Phát Thành Đạt là đơn vị chuyên thu mua phế liệu sắt thép công trình